Bài viết phân tích những kết quả đã đạt được sau 6 năm thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới huyện Sóc Sơn. Toàn huyện có 18/25 xã đạt chuẩn nông thôn mới, bình quân đạt 17,8 tiêu chí/xã. Thu thập số liệu thông qua 100 phiếu điều tra thiết kế sẵn, đối tượng lựa chọn khảo sát là người dân trên địa bàn 2 xã Phú Minh và xã Nam Sơn. | Đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội .den color inherit .ttnd ol .ttnd ul .ttnd dl padding 0 0px 0 20px .ttnd hr margin 10px 0px .ttnd a href javascript void 0 .ttnd a href color inherit dtextscript p text-align left dtextscript img vertical-align middle Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Số 3 100 2019 lt br gt lt br gt nhị hoa . Các giống đều có 1 nhụy hoa vị trí bầu Katoch D Singh B 2015. Phytochemistry and lt br gt dưới bầu chia 3 ô. 6 14 giống có vị trí nhụy nằm Pharmacology of Genus Zephyranthes. Med Aromat lt br gt thấp hơn nhị 8 14 giống có nhụy nằm cao hơn nhị. Plants 4 212. doi 2167- . lt br gt Đường kính hoa khi nở căng đạt từ 4 - 9 5 cm đa số Paula CB 2006. Morphological analysis of tropical lt br gt từ 6 - 7 cm chiều dài trục hoa từ 13 85 - 32 5 vị trí bulbs and environmental effects on flowering lt br gt hoa đều vượt trên lá không bị lá che khuất. and bulb development of Habranthus robustus lt br gt and Zephyranthes spp. Master thesis of Science lt br gt Thời gian ra hoa của các giống huệ mưa từ tháng University of Florida. lt br gt 3 - 12 ra hoa rộ trong tháng 7 - 9 đạt từ 3 - 5 hoa củ Ricardo RC Strahil B Simón HO Christopher KJ lt br gt mẹ độ bền hoa từ 1 5 - 2 5 ngày thời gian từ khi xuất Sebastien A Imma CC José AE Carles C Francesc lt br gt hiện nụ đến khi nở hoa từ 3 - 5 ngày. V Jaume B 2011. Acetylcholinesterase-inhibiting lt br gt Alkaloids from Zephyranthes concolor. Molecules 16 lt br gt TÀI LIỆU THAM KHẢO 9520-9533. lt br gt Phạm Hoàng Hộ 2000. Cây cỏ Việt Nam tập III. NXB Sindiri MK Machavarapu M Vangalapati 2013. A lt br gt Trẻ trang 498. comprehensive review on Zephyranthes candida lt br gt Nguyễn Thị Lan Phạm Tiến Dũng 2005. Giáo trình Medicinal herb. Innovare Journal of Ayurvedic lt br gt phương pháp thí nghiệm. NXB Nông nghiệp. Sciences 1 3 14-18. lt br gt Nguyễn Nghĩa Thìn 2007. Các phương pháp nghiên cứu WCSP 2011. World checklist of .