Tài liệu cung cấp 12 câu hỏi trắc nghiệm có kèm theo đáp án trả lời về sinh lý bệnh đại cương về rối loạn nước - điện giải. Giúp củng cố kiến thức, phục vụ quá trình học tập và nghiên cứu. Để nắm chi tiết nội dung các câu hỏi tài liệu. | Câu hỏi trắc nghiệm block 9 bài Sinh lý bệnh đại cương về rối loạn nước - điện giải CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 9 BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI 1. Mất nước qua đường mồ hôi là mất nước 1 Ưu trương 2 Nhược trương 3 do dịch mồ hôi nhược trương so với ngoại bào. A. 1 B. 2 C. 1 và 3 D. 2 và 3 E. 1 2 và 3 2. Mất nước trong ỉa lỏng là mất nước 1 Ưu trương 2 Nhược trương 3 kèm nhiễm acide chuyển hoá. A. 1 B. 2 C. 1 và 3 D. 2 và 3 E. 1 2 và 3 3. Trong giai đoạn sốt cao thường có mất nước 1 Qua đường hô hấp 2 Qua đường mồ hôi 3 do tăng thải nhiệt. A. 1 B. 2 C. 1 và 3 D. 2 và 3 E. 1 2 và 3 4. Trong giai đoạn sốt lui thường có mất nước 1 Qua đường hô hấp 2 Qua đường mồ hôi 3 do tăng thông khí. A. 1 B. 2 C. 1 và 3 D. 2 và 3 E. 1 2 và 3 5. Tích nước ưu trương 1 Là tích natri nhiều hơn tích nước 2 Gây phù 3 thường gặp trong tăng aldosterol nguyên hoặc thứ phát. A. 1 B. 2 C. 1 và 3 D. 2 và 3 E. 1 2 và 3 6. Tình trạng ngộ độc nước 1 Rất dễ xảy ra 2 Thường khó xảy ra 3 vì lượng nước tiểu có thể thay đổi tuỳ lượng nước nhập. A. 1 B. 2 C. 1 và 3 D. 2 và 3 E. 1 2 và 3 7. Tình trạng nặng trong nộ độc nước thể hiện với 1 Phù gai thị giác co giật hôn mê 2 Co giật liệt nửa người 3 do nội bào bị ứ nước và do rối loạn chuyển hoá nội bào. A. 1 B. 2 C. 1 và 3 D. 2 và 3 E. 1 2 và 3 8. Phù do giữ natri làm tăng áp lực thẩm thấu máu cơ chế là do 1 Cầu thận giảm lọc 2 Ống thận tăng tái hấp thu 3 làm tăng giữ nước thụ động tại ngoại bào. A. 1 B. 2 C. 1 và 3 D. 2 và 3 E. 1 2 và 3 9. Tăng áp lực thuỷ tĩnh gây phù xảy ra tại 1 Tĩnh mạch 2 Động mạch 3 vì sẽ phá vỡ cân bằng Starling. A. 1 B. 2 C. 1 và 3 D. 2 và 3 E. 1 2 và 3 10. Giảm áp lực thẩm thấu keo máu gây phù 1 Không tương quan giữa độ sút giảm protide và triệu chứng phù 2 Có liên quan chặt chẽ với triệu chứng phù 3 và thường gây phù toàn thân. A. 1 B. 2 C. 1 và 3 D. 2 và 3 E. 1 2 và 3 11. Tăng tính thấm thành mạch 1 Làm cho nước thoát nhiều vào mô kẽ gây phù 2 Làm cho protéine thoát vào mô kẽ giữ nước lại đó gây phù 3 và