TCVN 9086:2011

Tiêu chuẩn TCVN 9086:2011 quy định những thuật ngữ và định nghĩa dùng trong hệ thống GS1, nhằm tạo thuận lợi cho các người dùng không chuyên và các chuyên gia trong việc hiểu biết chung về các khái niệm cơ bản và tiên tiến về mã số mã vạch của GS1. | TCVN 9086 2011 TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9086 2011 MÃ SỐ MÃ VẠCH GS1 THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA GS1 number and bar code GS1 glossary terms and definitions Lời nói đầu TCVN 9086 2011 được biên soạn trên cơ sở tham khảo Quy định kĩ thuật chung của tổ chức mã số mã vạch quốc tế GS1 General Specification . TCVN 9086 2011 do Tiểu Ban kĩ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN JTC1 SC31 quot Thu thập dữ liệu tự động quot biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. MÃ SỐ MÃ VẠCH GS1 THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA GS1 number and bar code GS1 glossary terms and definitions 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định những thuật ngữ và định nghĩa dùng trong hệ thống GS1 nhằm tạo thuận lợi cho các người dùng không chuyên và các chuyên gia trong việc hiểu biết chung về các khái niệm cơ bản và tiên tiến về mã số mã vạch của GS1. 2. Thuật ngữ và định nghĩa . Phương pháp kí hiệu hai chiều 2-dimensional symbology Kí hiệu có thể đọc bằng quang học được kiểm tra cả về chiều thẳng đứng và chiều ngang để đọc được toàn bộ gói tin. Kí hiệu hai chiều có thể là một trong hai loại sau kí hiệu ma trận và kí hiệu đa hàng. Kí hiệu hai chiều có đặc tính tìm lỗi và có thể bao gồm đặc tính sửa lỗi. . Hiệu nghiệm active potency Thể hiện tác dụng thực tế tích cực đo được về sản phẩm sinh học như máu. . Kí hiệu bổ sung add-on symbol Mã vạch được dùng để mã hóa thông tin phụ thêm vào thông tin trong mã vạch chính. . Xác nhận dữ liệu AIDC AIDC data validation Xác nhận dữ liệu đọc quét được từ mã vạch hay từ thẻ RFID để xác định xem có thỏa mãn các quy tắc ứng dụng đối với tính logic và tính nhất quán của hệ thống và hoặc các yêu cầu cụ thể của người sử dụng riêng biệt trước khi xử lý trong các ứng dụng. . Một kí tự chữ-số alphanumeric an Mô tả một bộ kí tự bao gồm các kí tự dạng chữ chữ cái các con số chữ số và các kí tự khác chẳng hạn như các dấu chấm câu. . Khẩu độ ống kính aperture Khe hở hiệu dụng trong một hệ quang học tạo ra trường nhìn. . Loại

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.