Năng suất lao động và trình độ công nghệ của Việt Nam trong tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài: Phần 2

Nhằm cung cấp cho độc giả những kiến thức cơ bản về đầu tư trực tiếp nước ngoài, phân tích thực trạng đầu tư nước ngoiaf ở Việt Nam trong những năm qua; từ đó thấy được những tác động của nó đến năng suất lao động và trình độ công nghệ của Việt Nam, để có những giải pháp phù hợp trong giai đoạn tiếp theo. . | Nội dung Text Năng suất lao động và trình độ công nghệ của Việt Nam trong tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài Phần 2 III. VAI TRÒ CỦA NGUỒN VỐN FDI ĐỐI VÓI PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI ở VIỆT NAM Việc thu hút được các nguồn vô quot n FDI trong những năm qua có ý nghĩa hết sức quan trọng đối với sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nưốc của Việt Nam nhất là trong hai thập niên đầu của thê kỷ XXL Khu vực kinh tế có vô n đầu tư nước ngoài là khu vực phát triển năng động và có những đóng góp đáng kể trong sự phát triển kinh tế - xã hội của Việt Nam. Dưới đây nêu một sô quot vai trò của FDI trong nền kinh tế Việt Nam thông qua tác động của nó đến sản lượng vô quot n đầu tư chuyển giao công nghệ tạo công ăn việc làm và thúc đẩy thương mại. 1. Đóng góp của FDI vào tăng sản lượng của nền kinh tế Một trong những tác động quan trọng nhất của FDI là đóng góp của nó vào sản lượng và do đó đến tăng trưởng của nền kinh tế nước chủ nhà. Tác động này còn quan trọng hơn đốỉ vối các nước đang phát triển hỏi các nước này thường coi FDI là phương tiện để thúc đẩy nền kinh tế tăng trưởng nhanh. ở Việt Nam trong những năm qua một lượng vốn FDI đáng kể chảy vào đã làm thay đổi bộ mặt của nền kinh tế những đóng góp của FDI đến sản lượng và tăng trưởng kinh tế là không thể phủ nhận và đưỢc nhiều văn 94 kiện của Đảng Chính phủ và báo chí thừa nhận Những đóng góp của thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đốì với nền kinh tê Việt Nam có thể nhìn nhận thông qua đóng góp của nó vào GDP sản lượng ngành công nghiệp trong so sánh vối các thành phần kinh tế trong nưâc khác như kinh tế nhà nước kinh tế tư nhân. B ảng . Cơ cấu tổng sản phẩm tro n g nước và tốc độ tăn g trư ở n g theo th à n h p h ần k inh tế Đơn vị Trung bình 1991 1995 1999 2003 2007 2011 1990-2011 38 4 40 1 40 4 41 1 35 9 33 0 38 5 KinhẾ nhànước 6 6 2 6 7 9 5 9 4 5 Kinh tế ngoài 56 6 53 2 49 2 47 7 46 1 48 0 50 1 nhà nước 4 2 6 4 9 4 6 8 5 1 6 7 10 4 11 2 16 0 18 9 11 4 Khu vực FDI 14 6 15 0 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
211    89    6    30-04-2024
4    76    2    30-04-2024
101    497    2    30-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.