Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với hệ thống quản lý an toàn, vệ sinh lao động (ATVSLĐ), và đưa ra hướng dẫn cho việc sử dụng tiêu chuẩn, giúp tổ chức cung cấp nơi làm việc đảm bảo an toàn và sức khỏe, thông qua việc ngăn ngừa chấn thương và bệnh tật liên quan đến công việc, cũng như chủ động cải tiến kết quả thực hiện ATVSLĐ của tổ chức. | TCVN ISO 45001 2018 TCVN TIÊU CHUẨN QUỐC GIA NATIONAL STANDARD TCVNISO 45001 2018 ISO 45001 2018 Dự thảo lần 1 Draft 1 HỆ THỐNG QUẢN LÝ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG CÁC YÊU CẦU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG OCCUPATIONAL HEALTH AND SAFETY MANAGEMENT SYSTEMS REQUIREMENTS WITH GUIDANCE FOR USE TCVN ISO 45001 2018 dự thảo 1 2 TCVN ISO 45001 2018 dự thảo 1 Mục lục Trang Lời nói đầu . 7 1 Phạm vi áp dụng . 15 2 Tài liệu viện dẫn . 16 3 Thuật ngữ và định nghĩa . 17 4 Bối cảnh của tổ chức . 30 Hiểu tổ chức và bối cảnh của tổ chức . 30 Hiểu nhu cầu và mong đợi của người lao động và các bên quan tâm khác . 30 Xác định phạm vi của hệ thống quản lý ATVSLĐ . 31 Hệ thống quản lý ATVSLĐ . 31 5 Sự lãnh đạo và sự tham gia của người lao động . 32 Sự lãnh đạo và cam kết . 32 Chính sách ATVSLĐ . 33 Vai trò trách nhiệm và quyền hạn trong tổ chức . 34 Sự tham vấn và sự tham gia của người lao động. 35 6 Hoạch định . 37 Hành động giải quyết rủi ro và cơ hội . 37 Khái quát . 37 Nhận diện mối nguy và đánh giá rủi ro và cơ hội . 38 Xác định yêu cầu pháp luật và yêu cầu khác . 41 Hoạch định hành động . 42 Mục tiêu ATVSLĐ và hoạch định để đạt được mục tiêu . 42 Mục tiêu ATVSLĐ. 42 Hoạch định để đạt được mục tiêu ATVSLĐ . 43 7 Hỗ trợ . 44 Nguồn lực . 44 Năng lực . 44 Nhận thức . 44 Trao đổi thông tin . 45 Khái quát . 45 Trao đổi thông tin nội bộ . 46 Trao đổi thông tin với bên ngoài . 46 Thông tin dạng văn bản . 46 3 TCVN ISO 45001 2018 dự thảo 1 Khái quát . 46 Tạo lập và cập nhật . 47 Kiểm soát thông tin dạng văn bản . 47 8 Thực hiện . 48 Hoạch định và kiểm soát việc thực hiện . 48 Khái quát . 48 Loại bỏ mối nguy và giảm rủi ro ATVSLĐ . 49 Quản lý sự thay đổi . 49 Mua sắm . 50 Chuẩn bị sẵn sàng và ứng phó với tình huống khẩn cấp . 51 9 Đánh giá kết quả thực hiện. 52 Theo dõi đo lường phân tích và đánh giá kết quả thực hiện . 52 Khái