(NB) Bài giảng Kinh tế môi trường: Phần 1 cung cấp nội dung chính như sau: Đối tượng, nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của môn học kinh tế môi trường, môi trường và phát triển, kinh tế học về tài nguyên thiên nhiên, kinh tế học về chất lượng môi trường. | Bài giảng Kinh tế môi trường Phần 1 - ĐH Phạm Văn Đồng TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG KHOA KINH TẾ BÀI GIẢNG MÔN KINH TẾ MÔI TRƯỜNG Bậc Đại học Người biên soạn Nguyễn Mạnh Hiếu Năm 2020 MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT . ii CHƯƠNG 1 ĐỐI TƯỢNG NHIỆM VỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA MÔN HỌC KINH TẾ MÔI TRƯỜNG . 1 . Khái quát lịch sử ra đời và phát triển . 1 . Đối tượng nghiên cứu của kinh tế môi trường . 5 . Nhiệm vụ môn học . 5 . Phương pháp nghiên cứu . 6 . Nội dung môn học . 7 CHƯƠNG 2 MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN . 9 . Nhận thức chung về môi trường . 9 . Khái niệm . 9 . Các đặc trưng cơ bản của môi trường . 11 . Nhận thức chung về hệ sinh thái trong môi trường . 13 . Các chức năng cơ bản của môi trường . 20 . Nhận thức về phát triển . 22 . Khái niệm . 22 . Thước đo đánh giá trình độ phát triển . 24 . Mối quan hệ giữa môi trường và phát triển . 25 . Mối quan hệ giữa môi trường và phát triển . 25 . Các nguyên lý cơ bản trong khai thác sử dụng tài nguyên thiên nhiên và tác động vào môi trường . 27 . Dân cư dân số và môi trường . 30 . Phát triển bền vững . 38 . Khái niệm về phát triển bền vững . 38 i . Sự bền vững của môi trường và của nền kinh tế . 40 CHƯƠNG 3 KINH TẾ HỌC VỀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN. 49 . Khái niệm và phân loại tài nguyên thiên nhiên . 49 . Khái niệm và tính chất. 49 . Phân loại tài nguyên thiên nhiên . 50 . Tiêu chuẩn phân bố tài nguyên . 51 . Hiệu quả tĩnh . 51 . Hiệu quả động . 53 . Tài nguyên tái tạo . 54 . Khái niệm . 54 . Thành phần . 54 . Hàm tăng trưởng tự nhiên của các loại tài nguyên sinh vật biological resources . 54 . Hàm sản xuất Mô hình cân bằng kinh tế-sinh thái ở trạng thái ổn định . 56 . Tài nguyên không tái tạo . 59 . Khái niệm . 59 . Thành phần . 59 . Quan hệ giữa sản lượng khai thác và quy mô nguồn lực sẵn có . 59 . Phân bố sử dụng tài nguyên . 60 . Sự khan hiếm tài nguyên . 60 .