(NB) Phần 1 Bài giảng Marketing địa phương - ĐH Phạm Văn Đồng gồm nội dung 5 chương đầu tài liệu, trình bày Tổng quan về marketing địa phương, kế hoạch hóa chiến lược marketing địa phương, phân tích và đánh giá cơ hội marketing, phân đoạn thị trường và định vị địa phương, quá trình lựa chọn địa điểm đầu tư | Nội dung Text Bài giảng Marketing địa phương Phần 1 - ĐH Phạm Văn Đồng TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG KHOA KINH TẾ BÀI GIẢNG MÔN MARKETING ĐỊA PHƯƠNG Bậc Đại học Người biên soạn Nguyễn Thị Thúy Hằng Năm 2020 MỤC LỤC Chương 1 TỔNG QUAN VỀ MARKETING ĐỊA PHƯƠNG . 4 . Khái niệm về địa phương và nhu cầu phát triển của địa phương . 4 chất của địa phương . 4 . Chủ thể của địa phương . 4 . Đặc trưng cơ bản của địa phương . 4 . Tính tất yếu khách quan của sự phát triển kinh tế địa phương. 5 . Đặc điểm cơ bản của một địa phương thành công . 5 . Khái quát về marketing địa phương . 7 . Nguyên nhân ra đời của marketing địa phương . 7 . Định nghĩa marketing địa phương . 7 . Đặc điểm của marketing địa phương . 8 . Mục tiêu của marketing địa phương . 9 . Sự phát triển của lý thuyết marketing địa phương . 11 . Những vấn đề chung . 11 . Các giai đoạn phát triển của marketing địa phương . 11 Chương 2 KẾ HOẠCH HÓA CHIẾN LƯỢC MARKETING ĐỊA PHƯƠNG . 13 . Kế hoạch hóa quy hoạch phát triển địa phương . 13 . Các cách tiếp cận quy hoạch hóa phát triển địa phương . 13 . Quy trình đơn giản về kế hoạch hóa chiến lược phát triển địa phương . 15 . Chủ thể của marketing địa phương . 17 . Các cách tiếp cận khác nhau về qui trình marketing địa phương. 18 . Mô hình hóa marketing địa phương . 18 . Các yếu tố trong qui trình marketing địa phương . 19 . Qui trình marketing địa phương . 20 Chương 3 PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CƠ HỘI MARKETING . 25 . Phân tích môi trường vĩ mô . 25 . Môi trường chính trị - pháp luật . 25 . Môi trường kinh tế . 26 . Môi trường văn hóa-xã hội . 27 . Môi trường tự nhiên . 27 1 . Phân tích cạnh tranh giữa các vùng lãnh thổ. 30 . Chính quyền địa phương . 31 . Trình độ lành nghề của công nhân . 31 . Quy mô thị trường địa phương vùng lãnh thổ. 32 . Khả năng bổ sung giữa doanh nghiệp hoạt động có thể hoạt động trong địa phương . 32 .