(NB) Giáo trình Kỹ thuật điện tử (Điện tử cơ bản): Phần 1 cung cấp nội dung chính như sau: Linh kiện thụ động, chất bán dẫn và diode, transistor lưỡng cực. để nắm chi tiết nội dung của giáo trình. | Giáo trình Kỹ thuật điện tử Điện tử cơ bản Phần 1 - CĐ Kỹ Thuật Cao Thắng BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT CAO THẮNG KHOA ĐIỆN TỬ - TIN HỌC BỘ MÔN ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG GIÁO TRÌNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ ĐIỆN TỬ CƠ BẢN GIÁO TRÌNH DÙNG CHO HỆ CAO ĐẲNG CHUYÊN NGHIỆP CÁC NGÀNH CNKT CƠ ĐIỆN TỬ NHIỆT CƠ ĐIỆN LẠNH ĐIỆN-ĐIỆN TỬ ĐIỆN TỬ TRUYỀN THÔNG TỰ ĐỘNG HÓA VÀ ĐIỀU KHIỂN HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐHKK ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP KỸ THUẬT SỮA CHỮA LẮP RÁP MÁY TÍNH HỆ TRUNG CẤP CNKT NHIỆT ĐIỆN LẠNH TP. HỒ CHÍ MINH 09 - 2018 LƯU HÀNH NỘI BỘ Mục lục MỤC LỤC CHƯƠNG 1 LINH KIỆN THỤ ĐỘNG . 1 . CÁC ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN . 1 . Định luật Ohm . 1 . Định luật phân áp . 1 . Định luật phân dòng . 3 . Biến đổi tương đương giữa nguồn dòng và nguồn áp . 3 . ĐIỆN TRỞ RESISTOR . 5 . Khái niệm . 5 . Ký hiệu . 5 . Đơn vị. 5 . Các thông số kỹ thuật . 5 . Công dụng . 6 . Phân loại và cấu tạo . 6 . Cách biểu thị giá trị điện trở . 7 . Điện trở SMD SMD-Surface Mount Devices . 9 . Biến trở. 11 . Ghép điện trở. 12 . TỤ ĐIỆN CAPACITOR . 12 . Khái niệm . 12 . Ký hiệu . 12 . Đơn vị. 13 . Thông số kỹ thuật . 13 . Công dụng . 13 . Phân loại . 13 . Cấu tạo . 13 . Cách ghi giá trị điện dung . 15 . Đặc tính của tụ điện . 16 . Ghép tụ điện . 16 . CUỘN CẢM INDUCTOR . 17 . Khái niệm . 17 . Ký hiệu . 17 . Đơn vị. 17 . Cách ghi giá trị độ tự cảm . 18 . Đặc tính của cuộn cảm . 18 . Phân loại và cấu tạo . 18 . Ghép cuộn dây . 18 . Công dụng . 19 CHƯƠNG 2 CHẤT BÁN DẪN VÀ DIODE . 25 . CHẤT BÁN DẪN . 25 . Khái niệm . 25 . Chất bán dẫn thuần . 25 . Chất bán dẫn pha tạp . 26 . Mối nối P-N . 28 . DIODE BÁN DẪN . 28 . Cấu tạo ký hiệu . 28 . Nguyên lý hoạt động . 29 . Đặc tuyến Vôn - Ampe của Diode . 30 Trang i Mục lục . Điện trở của diode .31 . Mạch điện tương đương của diode .32 . Cơ chế đánh