NHỮNG ĐIỂM NGỮ PHÁP CẦN CHÚ Ý TRONG MÔN ANH VĂN DÀNH CHO CÁC KHỐI THCS ( phần cuối) L – VERB AND SENTENCES ( ĐỘNG TỪ & CÂU) | NHỮNG ĐIỂM NGỮ PHÁP CẦN CHÚ Ý TRONG MÔN ANH VĂN DÀNH CHO CÁC KHỐI THCS phần cuối L - VERB AND SENTENCES ĐỘNG TỪ CÂU ĐỎNG TỪ VERB Động từ trong tiếng Anh gọi là Verb. Động từ là từ dùng để chỉ hoạt động. Động từ là từ loại có rất nhiều biến thể. Động từ chưa biến thể gọi là động từ nguyên thể Infinitive các động từ nguyên thể thường được viết có to đi trước. Ví dụ to go đi to work làm việc . Động từ TO BE Động từ to be có nghĩa là thì là ở. Đi với chủ từ số ít to be biến thể thành is iz Đi với chủ từ số nhiều to be biến thể thành are a To be còn là một trợ động từ Auxiliary Verb . Các trợ động từ là những động từ giúp tạo thành các dạng khác nhau của động giữ vai trò trợ động từ những động từ này không mang ý nghĩa rõ rệt. I. Động từ được chia và không được chia Finites and Non-finites 1. Những hình thức nào của động từ có thể giúp hình thành một vị ngữ predicate thì gọi là hình thức được chia finites . He walked slowly in the yard. Các hình thức được chia của động từ đều nằm trong các thì tense . Khi hình thành thì quá khứ đơn simple past và quá khứ phân từ past participle tất cả các động từ đều được xếp vào hai nhóm nhóm động từ có qui tắc regular verbs và nhóm động từ bất qui tắc irregular verbs . 2. Động từ không được chia gồm có các dạng nguyên mẫu infinitive V ing present participle và gerund và quá khứ phân từ past participle . II. Thêm -ED và thêm -ING 1. Các trường hợp thêm -ED Những cách thức thêm -ED sau đây được dùng để thành lập thì Quá khứ đơn Simple Past và Quá khứ phân từ Past Participle . a Thông thường Thêm ED vào động từ nguyên mẫu. to walk - They walked home. b Động từ tận cùng bằng E - chỉ thêm D. to live - They lived in Paris for three years. c Động từ tận cùng bằng phụ âm Y - Đổi Y thành IED. to study - He studied in the lab at weekends. d Động từ một vần tận cùng bằng 1 nguyên âm 1 phụ âm và động từ được nhấn mạnh stressed ở vần cuối Gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm ED. to stop - She stopped to buy some food. to control controlled e