Giá ca máy của công trình cụ thể được xác định theo loại máy thi công xây dựng sử dụng (hoặc dự kiến sử dụng) để thi công xây dựng công trình phù hợp với thiết kế tổ chức xây dựng, biện pháp thi công xây dựng, tiến độ thi công xây dựng công trình và mặt bằng giá tại khu vực xây dựng công trình. Dưới đây là Bảng giá ca máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm . | Bảng giá ca máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát thí nghiệm BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT THÍ NGHIỆM Số ca năm Định mức Nguyên giá tham khảo 1000 VND Loại máy và thiết Stt Mã hiệu bị K Sửa Chi phí khác hấ chữa u 1 2 3 4 5 6 7 8 MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT 448 Bộ khoan tay 180 15 6 00 5 449 Máy khoan XY 1A 180 10 5 00 5 450 Máy khoan XY 3 180 10 5 00 5 451 Máy khoan GK 250 180 10 5 00 5 452 Bộ nén ngang GA 180 10 3 00 5 453 Búa căn MO 10 chưa tính khí nén 180 20 6 60 5 454 Búa khoan tay P30 180 15 8 50 5 455 Thùng trục 0 5 m3 150 20 8 00 5 456 Máy khoan F 60L 250 10 4 00 5 457 Máy xuyên động RA 50 180 10 3 50 5 458 Máy xuyên tĩnh Gouda 180 10 2 80 5 459 Thiết bị đo ngẫu lực 180 10 3 00 5 460 Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT 180 10 3 50 5 461 Biến thế thắp sáng 150 18 4 50 5 462 Máy thăm dò địa vật lý UJ 18 150 10 3 20 4 463 Máy thăm dò địa vật lý MF 2 100 150 10 3 20 4 Máy thiết bị thăm dò địa chấn loại 1 mạch 464 150 10 2 20 4 ES 125 Máy thiết bị thăm dò địa chấn loại 12 mạch 465 150 10 2 00 4 Triosx 12 Máy thiết bị thăm dò địa chấn loại 24 mạch 466 150 10 2 00 4 Triosx 24 467 Máy thuỷ bình điện tử 180 10 2 80 4 468 Máy toàn đạc điện tử 180 10 1 80 4 469 Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS 3 máy 180 10 1 50 4 470 Ống nhòm 180 10 2 00 4 471 Kính hiển vi 200 10 1 80 4 472 Kính hiển vi điện tử quét 200 10 1 20 4 473 Máy ảnh 150 10 2 00 4 MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM 474 Cần Belkenman 180 10 2 80 4 475 Thiết bị đếm phóng xạ 180 10 2 20 4 476 TRL Profile .