Bài viết này với mong muốn quản lý loài sâu nguy hiểm này một cách hiệu quả, không chỉ về kinh tế mà cả môi trường. bài viết để nắm chi tiết nội dung nghiên cứu. | Một số đặc điểm sinh học của sâu xanh Helicoverpa armigera Hübner Lepidoptera Noctuidae nuôi bằng lá ngô Kết quả nghiên cứu khoa học BVTV - Sè 1 2018 ngày sau xử lý. Chọn được ba chủng nấm Hạnh 2012. Kết quả nghiên cứu và ứng dụng chế Pae6 Pl-TG Pae7 Cj-CT và Pae8 Pl-CT cho phẩm nấm ký sinh Sofri- Paecilomyces đối với rệp sáp hiệu quả cao đạt tới 91 47 92 36 và 93 25 phấn gây hại trên dứa bệnh héo khô đầu lá dứa và tương ứng sau 11 ngày phun. tuyến trùng trên ổi. Diễn đàn khuyến nông @ Nông Nghiệp. Chuyên đề ứng dụng một số sản phẩm hữu Trong điều kiện phòng thí nghiệm sử dụng cơ sinh học trong trồng trọt. 17 9 2012. Cần Thơ. liều lượng chế phẩm 3 0 kg và 3 5 kg ha cho hiệu 8. Nguyễn Văn Huỳnh và Lê Thị Sen 2011. Côn quả gây chết rệp sáp lần lượt là 90 14 và 91 10 trùng gây hại cây trồng. NXB nông nghiệp TP. và trong điều kiện nhà lưới hiệu quả đạt 78 72 và 9. Shimazu M. and Takatsuka J. 2010. Isaria 80 76 sau 11 ngày phun nấm. javanica anamorphic Cordycipitaceae isolated from gypsy moth larvae Lymantria dispar Lepidoptera TÀI LIỆU THAM KHẢO Lymantriidae in Japan. Applied Entomology and Zoology 45 3 497-504. HCM. 10. Trần Ngọc Lân 2007. Đa dạng sinh học nấm 1. Ben-Dov Y. Miller . and Gibson . ký sinh côn trùng ỏ Vườn Quốc gia Pù Mát và đánh giá 2010. ScaleNet A Systematic Database of the Scale khả năng ký sinh của một số loài nấm đối với một số Insects of the World. loài sâu hại cây trồng. Đề tài cấp bộ Giáo dục và Đào http scalenet tạo trang 1-54. 2. CABI 2002. Crop protection Compennium. 11. Trần Thị Tho Trần Văn Hai và Trịnh Thị Xuân Global module 2014. Khảo sát đặc tính sinh học của các chủng nấm 3. Faria M. and . Wraight 2001. Biological tím Paecilomyces javanicus ký sinh Rệp sáp giả tại control of Bemisia tabaci with fungi. Journal of Crop Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa học Trường Protection 20 767-778. Đại học Cần Thơ 4 105-112. 4. Kunimi Y. 2005. Current status and prospects 12. Trần Văn Mão 2004. Sử .