Công văn số 5612/TCT-CS năm 2019 về hóa đơn điện tử do Tổng cục Thuế ban hành. chi tiết nội dung công văn. | Công văn số 5612 TCT-CS BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔNG CỤC THUẾ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số 5612 TCT CS Hà Nội ngày 31 tháng 12 năm 2019 V v hóa đơn điện tử Kính gửi Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa Tổng cục Thuế nhận được công văn số 3308 CT TTHT ngày 24 07 2019 của Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa về hóa đơn điện tử. Về nội dung này Tổng cục Thuế có ý kiến như sau 1. Tại khoản 3 Điều 15 Nghị định số 51 2010 NĐ CP ngày 14 05 2010 của Chính phủ quy định lập hóa đơn như sau 3. Ngày lập hóa đơn là ngày người bán và người mua làm thủ tục ghi nhận hàng hoa d ́ ịch vụ đã được chuyển quyên s ̀ ở hữu quyên s ̀ ử dụng. Các trường hợp pháp luật quy định chuyên quyên ̉ ̀ sở hữu quyên s ̀ ử dụng có hiệu lực kê t ̉ ừ thời điêm đăng ký thì ngày l ̉ ập hoa đ ́ ơn là ngày bàn giao hàng hóa. 2. Tại khoản 2 Điều 16 Thông tư sô 39 2014 TT BTC ngày 31 03 2014 c ́ ủa Bộ Tài chính hướng dẫn lập hóa đơn như sau 2. Cách lập một sô tiêu th ́ ức cụ thê trên hoa đ ̉ ́ ơn a Tiêu thức Ngày tháng năm lập hóa đơn Ngày lập hoa đ ́ ơn đối với bán hàng hoa là th ́ ời điểm chuyển giao quyên s ̀ ở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hoa cho ng ́ ười mua không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. Ngày lập hóa đơn đôi v ́ ới cung ứng dịch vụ là ngày hoàn thành việc cung ứng dịch vụ không phân biệt đã thu được tiên hay ch ̀ ưa thu được tiên. Tr ̀ ường hợp tô ch ̉ ức cung ứng dịch vụ thực hiện thu tiền trước hoặc trong khi cung ứng dịch vụ thì ngày lập hóa đơn là ngày thu tiền. 3. Tại Điều 6 Thông tư số 32 2011 TT BTC ngày 14 03 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn nội dung của hóa đơn điện tử như sau Điều 6. Nội dung của hoá đơn điện tử 1. Hóa đơn điện tử phải có các nội dung sau a Tên hóa đơn ký hiệu hóa đơn ký hiệu mâu sô th ̃ ́ ứ tự hoa đ ́ ơn ́ ệu hóa đơn ký hiệu mẫu sô th Ky hi ́ ứ tự trên hoa đ ́ ơn thực hiện theo quy định tại Phụ lục sô 1 ́ Thông tư sô 153 2010 TT BTC c ́ ủa Bộ Tài chính. b Tên địa chỉ mã số thuế của người bán c Tên địa chỉ mã số thuế của người mua d Tên hàng hóa dịch vụ .