Tiêu chuẩn ngành 22TCN 356:2006

Quy trình này quy định những yêu cầu kỹ thuật về vật liệu, công nghệ chế tạo hỗn hợp, công nghệ thi công, kiểm tra, giám sát và nghiệm thu các lớp mặt đường bê tông nhựa sử dụng chất kết dính là nhựa đường polime, được gọi là bê tông nhựa polime (viết tắt là BTNP). | Tiêu chuẩn ngành 22TCN 356 2006 TIÊU CHUẨN NGÀNH 22 TCN 356 2006 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA SỬ DỤNG NHỰA ĐƯỜNG POLIME Ban hành kèm theo Quyết định số 44 2006 QĐ-BGTVT ngày 19 12 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải 1 Quy định chung Quy trình này quy định những yêu cầu kỹ thuật về vật liệu công nghệ chế tạo hỗn hợp công nghệ thi công kiểm tra giám sát và nghiệm thu các lớp mặt đường bê tông nhựa sử dụng chất kết dính là nhựa đường polime được gọi là bê tông nhựa polime viết tắt là BTNP . Quy trình này áp dụng cho việc làm mới sửa chữa nâng cấp mặt đường ô tô đường có lưu lượng xe tải nặng lớn các đoạn đường có độ dốc lớn đường phố đường có ý nghĩa quan trọng hạn chế duy tu sửa chữa đường sân bay đường cất hạ cánh đường lăn sân đỗ trạm thu phí bến bãi quảng trường. Hỗn hợp BTNP chủ yếu dùng để làm lớp trên của mặt đường vì giá thành sản phẩm cao song cũng có thể dùng cho lớp dưới của mặt đường nếu có hiệu quả kinh tế-kỹ thuật và được cấp có thẩm quyền chấp thuận. Hỗn hợp BTNP được chế tạo theo phương pháp trộn nóng rải nóng có cấp phối cốt liệu liên tục chặt các yêu cầu về chất lượng đá dăm cát bột khoáng và nhựa đường polime dùng để chế tạo hỗn hợp được quy định chặt chẽ. 2 Phân loại và các yêu cầu về chất lượng của bê tông nhựa polime Căn cứ vào cỡ hạt lớn nhất danh định theo sàng mắt vuông của cốt liệu BTNP được phân ra 3 loại BTNP 9 5 có cỡ hạt lớn nhất danh định là 9 5 mm và cỡ hạt lớn nhất là 12 5 mm BTNP 12 5 có cỡ hạt lớn nhất danh định là 12 5 mm và cỡ hạt lớn nhất là 19 mm BTNP 19 có cỡ hạt lớn nhất danh định là 19 mm và cỡ hạt lớn nhất là 25 mm. Phạm vi áp dụng của các loại BTNP theo quy định tại Bảng 1. BẢNG 1. THÀNH PHẦN CẤP PHỐI HỖN HỢP CỐT LIỆU BÊ TÔNG NHỰA POLIME Loại BTNP BTNP 9 5 BTNP 12 5 BTNP 19 Cỡ hạt lớn nhất danh định mm 9 5 12 5 19 Phạm vi áp dụng Lớp mặt trên Lớp mặt trên hoặc Lớp mặt dưới lớp mặt dưới Chiều dầy rải hợp lý cm 4-5 5-7 5-8 Cỡ sàng mắt vuông mm Lượng lọt qua sàng .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.