Tài liệu thông tin đến các bạn 50 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô; đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho sinh viên chuyên ngành kinh tế, hỗ trợ quá trình học tập và nghiên cứu. | 50 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ Câu 1 A Kinh tế vĩ mô nghiên cứu A. Các quyết định của các hộ gia đình và các doanh nghiệp. B. Sự tương tác giữa các hộ gia đình và các doanh nghiệp. C. Các hiện tượng của nền kinh tế dưới góc độ tổng thể. D. Các quy định đối với doanh nghiệp và công đoàn Câu 2 A Giá trị sản lượng nội địa của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng bao gồm A. Chỉ có các hộ gia đình chi tiêu cho các hàng hóa và dịch vụ này. B. Chỉ có các hộ gia đình và các doanh nghiệp chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ này. C. Chỉ có các hộ gia đình và chính phủ chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ này. D. Các khoản chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ do bất kỳ ai mua chúng. Câu 3 A Tiêu dùng bao gồm chi tiêu của hộ gia đình cho hàng hóa và dịch vụ ngoại trừ A. Mua các dịch vụ vô hình. B. Mua hàng hóa lâu bền. C. Mua nhà ở mới. D. Chi tiêu cho giáo dục Câu 4 A Sự thay đổi của GDP thực phản ánh A. Chỉ thay đổi của giá cả. B. Chỉ thay đổi của lượng sản xuất. C. Cả những thay đổi về giá và thay đổi về lượng sản xuất. D. Không phải thay đổi về giá cũng không phải thay đổi về lượng sản xuất. Câu 5 A Giá trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ phi thị trường nào sau đây được bao gồm trong GDP A. Giá trị của các công việc nhà không được trả lương. B. Giá trị của các dịch vụ được tạo ra bởi các thiết bị gia dụng lâu bền đã mua ở kỳ trước C. Giá trị thuê nhà ước tính từ những ngôi nhà mà chính chủ nhân đang ở. D. Tất cả các ước tính giá trị bên trên đều được bao gồm trong GDP. Câu 6 A Chỉ số giá tiêu dùng CPI được sử dụng để A. Theo dõi sự thay đổi mức giá bán buôn của nền kinh tế. B. Theo dõi sự thay đổi của chi phí sinh hoạt theo thời gian. C. Theo dõi sự thay đổi của GDP thực theo thời gian D. Theo dõi diễn biến thị trường chứng khoán. Câu 7 D Chỉ số giá là 110 trong năm 1 100 trong năm 2 và 96 trong năm 3. Nền kinh tế này trải qua A. Giảm phát 9 1 năm 2 so năm 1 Giảm phát 4 năm 3 so năm 2. B. Giảm phát 9 1 năm 2 so năm 1 Giảm phát 4 2 năm 3 so năm 2. C. Giảm phát .