Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11384:2016 quy định các đặc tính đối với các loại phôi thép có mặt cắt ngang dạng vuông, dạng chữ nhật và phôi dạng tấm phẳng dùng để cán nóng. Mời các bạn cùng tham kahro chi tiết nội dung tiêu chuẩn. | Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 11384 2016 TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11384 2016 PHÔI THÉP DÙNG ĐỂ CÁN NÓNG Semi-finished steel products for hot rolling Lời nói đầu TCVN 11384 2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN TC 17 Thép biên soạn Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. PHÔI THÉP DÙNG ĐỂ CÁN NÓNG Semi-finished steel products for hot rolling 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định các đặc tính đối với các loại phôi thép có mặt cắt ngang dạng vuông dạng chữ nhật và phôi dạng tấm phẳng dùng để cán nóng. CHÚ THÍCH 1 Phôi thép cũng được hiểu là thép bán thành phẩm. CHÚ THÍCH 2 Các loại phôi này được sản xuất bằng phương pháp đúc liên tục. 2 Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi bổ sung nếu có . TCVN 1811 ISO 14284 Thép và gang - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học. TCVN 8998 ASTM E 415 Thép cacbon và thép hợp kim thấp - Phương pháp phân tích bằng quang phổ phát xạ chân không. 3 Thuật ngữ và định nghĩa Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau. Phôi có mặt cắt ngang dạng vuông semi-finished product of square cross section Phôi có mặt cắt ngang dạng hình vuông. Phôi có cạnh mặt cắt ngang từ 50 mm đến 200 mm thường gọi là phôi nhỏ billet phôi có cạnh mặt cắt ngang lớn hơn 200 mm thường gọi là phôi lớn bloom . Xem Hình 1. ISO 6929 2013 . Phôi có mặt cắt ngang dạng chữ nhật semi-finished product of rectangular cross section Phôi có diện tích mặt cắt ngang 2500 mm2 trở lên có chiều rộng lớn hơn nhưng không vượt quá hai lần chiều dày phôi lớn bloom là phôi có diện tích mặt cắt ngang lớn hơn 40 000 mm 2 phôi nhỏ billet nếu diện tích mặt cắt ngang nhỏ hơn 40 000 mm2. Xem Hình 2. ISO 6929 2013 . Phôi dạng tấm phẳng flat semi-finished product Phôi với .