Tài liệu ôn luyện Tiếng Anh vào lớp 10

Tài liệu ôn luyện Tiếng Anh vào lớp 10 cung cấp đến các bạn những kiến thức căn bản, nâng cao, bài tập giúp các em học sinh có thêm tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức chu đáo cho kì thi tuyển vào lớp 10 sắp diễn ra. | Tài liệu ôn luyện Tiếng Anh vào lớp 10 REVISION HIỆN TẠI ĐƠN Simple present . CÔNG THỨC Số nhiều We I They You V Động từ nguyên thể không có to Số ít He She It Peter V-s es . Chú ý Cách thêm -s -es vào động từ số ít Thêm es vào động từ tận cùng bằng - o do does -ch catch catches -s miss misses -x mix mixes -sh push pushes Động từ tận cùng bằng một phụ âm và một nguyên âm Y Đổi Y thành I rồi thêm es Ex Study studies Động từ tận cùng bằng một nguyên âm và Y thì không đổi chỉ thêm s Ex Play plays . CÁCH DÙNG chân lý Sự thật lâu dài Ex Winter follows autumn Mùa đông đến sau mùa thu thật ở hiện tại Ex We live in Cao Lanh city 3. Thói quen ở hiện tại thường có trạng từ đi kèm always usually normally typically commonly often frequently sometimes seldom rarely everyday now and then from time to time. Ex I seldom finish my work before 6 00 Tôi hoàn thành công việc trước 6 giờ 4. Chỉ tương lai theo thời khóa biểu hay chương trình thường lệ Ex The last bus leaves at 7 . this evening. chuyến xe buýt cuối cùng sẽ rời vào lúc 7 giờ tối nay . HIỆN TẠI TIẾP DIỄN Present progressive CÔNG THỨC Chủ từ be am is are V-ing 1. Động từ tận cùng bẳng e bỏ e trước khi thêm ing Ex Make Making 2. Động từ một vần tận cùng bằng một nguyên âm và một phụ âm gấp đôi phụ âm cuối. Ex Run Running 3. Động từ hai vần có dấu nhấn đặt ở vần thứ hai tận cùng bằng một nguyên âm và một phụ âm gấp đôi phụ âm cuối. Ex Begin Beginning 4. Động từ tận cùng bằng ie đổi thành y trước khi thêm ing Ex Lie Lying 5. Động từ tận cùng bằng ic thêm k trước khi thêm ing Ex Traffic Trafficking CÁCH DÙNG động xảy ra vào thời điểm đang nói Ex We are studying English at the moment. 1 Hiện giờ chúng ta đang học tiếng Anh 2. Hành động diễn ra tại một thời điểm nhất thời ở hiện tại không nhất thiết phải xảy ra lúc đang nói thường dùng với this week this month this year. Ex We are taking ten subjects this semester. 3. Đã dự định làm gì trong tương lai Ex I m going to .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
12    70    2    26-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.