Tài liệu trình bày chế độ ăn cho bệnh tiêu chảy cấp; chế độ ăn cho trẻ suy dinh dưỡng; chế độ ăn cho bệnh nhiễm khuẩn; bệnh không phải ăn kiêng; thực đơn cho một số bệnh thường gặp ở người lớn . | Phụ lục Thực đơn cho một số bệnh thường gặp ở trẻ em PHỤ LỤC THỰC ĐƠN CHO MỘT SỐ BỆNH THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM 1. Chế độ ăn cho bệnh tiêu chảy cấp . Trẻ 5 tháng tuổi Vẫn cho trẻ bú mẹ như thường lệ thậm chí phải cho bú nhiều hơn nếu mẹ có sữa hoặc cho uống sữa tự pha như thường lệ. Đồng thời cho trẻ uống thêm dung dịch ORS hoặc các dung dịch tự pha như nước muối đường nước rau nước cháo nước quả . Trẻ 6 - 7 tháng tuổi Ký hiệu 2 TH01 - mềm bột . E kcal 620. P g 21. L g 36 - 40. G g 44 - 53. Bảng 1 Thực đơn cho trẻ từ 6 - 7 tháng tuổi bị tiêu chảy cấp. Tên lương thực - Thực TT SL g P g L g G g E kcal phẩm LT - TP 1 Bột gạo 2 thìa cà phê 16 1 13 58 2 Thịt gà nạc 10 0 97 1 2 0 10 3 Thịt lợn thăn 20 3 8 1 2 0 28 4 Cà rốt tươi 150 1 9 0 10 2 50 5 Khoai tây 60 1 0 10 4 47 6 Táo nghiền 1 3 quả 0 2 0 5 23 7 Chuối nghiền 1 3 quả 0 3 0 5 2 23 8 Sữa bột 9 thìa cà phê 72 19 4 20 1 26 8 377 9 Đường 22 5 22 90 10 Gia vị chất đốt 11 Cộng 27 7 22 5 92 5 706 231 6 giờ Bú mẹ hoặc sữa công thức pha loãng 1 2 so với bình thường 100 - 150ml. 7 giờ bột thịt gà 150 ml. Bột gạo tẻ 1 thìa cà phê 8g . Táo nghiền 1 3 quả. Thịt gà nạc 10g. 13 giờ bú mẹ hoặc sữa pha Khoai tây 30g. loãng1 2 100 - 150 ml. Chuối nghiền 1 3 quả. 14 giờ ăn giống 7 giờ. Gia vị vừa đủ. 17 giờ bột thịt lợn150ml 9 giờ súp cà rốt 150ml Bột gạo 1 thìa cà phê. Cà rốt tươi 75g. Thịt lợn thăn 20g. Đường 7 5g. Khoai tây nghiền 30g. 11 giờ bột thịt lợn150ml. Táo nghiền 1 3 quả. Bột gạo 1 thìa cà phê. Gia vị vừa đủ. Thịt lợn thăn 20g. 20 giờ bú mẹ hoặc ăn sữa pha Khoai tây nghiền 30g. loãng 1 2 100 - 150 ml. . Trẻ từ 7 - 9 tháng tuổi Ký hiệu 2 TH01 - mềm Bột . E kcal 600 - 820. P g 23. L g 18 - 27. G g 120 - 140. Bảng 2 Thực đơn cho trẻ từ 7 - 9 tháng tuổi bị tiêu chảy cấp. TT Tên LT TP SL g P g L g G g E kcal 1 Bột gạo 7 thìa cà phê 56 3 6 0 2 46 206 2 Thịt gà nạc 50 4 8 3 0 50 3 Thịt lợn thăn 20 3 8 1 2 0 28 4 Cà rốt tươi 150 1 9 0 10 2 50 5 Khoai tây 60 1 0 10 4 47 6 Táo nghiền 1 3 quả 65 0 2 0 5 23 7 Hồng