Phần 3 của ebook "Tư liệu kinh tế - xã hội 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương" trình bày số liệu kinh tế - xã hội tổng hợp cả nước; xếp hạng các địa phương về diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2018; lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo loại hình kinh tế; chỉ số phát triển tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010; tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành kinh tế . | Các thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam và các tư liệu kinh tế xã hội Phần 3 054. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Trà Vinh Some key socio-economic indicators of Tra Vinh Sơ bộ 2015 2016 2017 Prel. 2018 SỐ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH Đơn vị NUMBER OF ADMINISTRATIVE UNITS Unit Thành phố trực thuộc tỉnh City directly under the provincial government 1 1 1 1 Thị xã - Town 1 1 1 1 Huyện - Rural district 7 7 7 7 Phường - Ward 11 11 11 11 Thị trấn - Town under rural district government 10 10 10 10 Xã - Commune 85 85 85 85 TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN Nghìn ha AREA OF LAND Thous. ha Diện tích đất được sử dụng - Area of used land Trong đó - Of which Đất nông nghiệp - Agricultural land Đất lâm nghiệp - Forestry land Đất chuyên dùng - Specially used land Đất ở - Residential land Diện tích đất chưa sử dụng - Area of unused land DÂN SỐ Nghìn người - POPULATION Thous. pers. Phân theo giới tính - By sex Nam - Male Nữ - Female Phân theo thành thị nông thôn - By residence Thành thị - Urban Nông thôn - Rural Tỷ số giới tính của dân số Số nam 100 nữ Sex ratio of population Males per 100 females Tỷ suất sinh thô - Crude birth rate Tỷ suất chết thô - Crude death rate Tỷ lệ tăng tự nhiên dân số Natural increase rate of population Tổng tỷ suất sinh Số con phụ nữ Total fertility rate Children per woman Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi Trẻ em dưới 1 tuổi tử vong 1000 trẻ em sinh ra sống Infant mortality rate Infant deaths per 1000 live births 752 054. Tiếp theo Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu của Trà Vinh Cont. Some key socio-economic indicators of Tra Vinh Sơ bộ 2015 2016 2017 Prel. 2018 Tỷ suất .