Mời các bạn tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 - THPT Phan Chu Trinh sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. | Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 - THPT Phan Chu Trinh SỞ GD amp ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH NĂM HỌC 2018 2019 Môn Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian 90 phút Không kể thời gian phát đề Mã đề thi Họ và tên .Lớp . SBD . 157 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương trình nào sau đây vô nghiệm 2 1 A. sin x 2. B. cos x 1. C. cos x . D. sin x . 3 2 Câu 2. Dãy số un được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n 1 ta luôn có A. un 1 un . B. un 1 un . C. un 1 lt un . D. un 1 gt un . Câu 3. Cho 4 điểm A B C D không đồng phẳng hình vẽ . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đã cho A B D C A. 2. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 4. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n mệnh đề nào dưới đây đúng k n k n k k n n A. Cn . B. Cnk . C. Cn . D. Cnk . n k n k n k k Câu 5. Phép biến hình nào sau đây không phải là phép dời hình A. Phép vị tự. B. Phép đối xứng tâm. C. Phép đối xứng trục. D. Phép tịnh tiến. Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào sai A. Tam giác đều có ba trục đối xứng. B. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. D. Phép vị tự tâm I tỉ số k 1 là phép đối xứng tâm. Câu 7. Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 8. Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật. A. 20 . B. 11 . C. 30 . D. 10 . Câu 9. Khẳng định nào dưới đây là sai A. Hàm số y cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y cot x là hàm số lẻ. C. Hàm số y sin x là hàm số lẻ. D. Hàm số y tan x là hàm số lẻ. A42 C52 Câu 10. Giá trị của biểu thức P là A52 13 8 13 11 A. P . B. P . C. P . D. P . 10 5 5 10 Câu 11. Số cách sắp xếp 6 người thành một hàng ngang là A. 6. B. 120. C. 1. D. 720. Câu 12. Cho cấp số nhận có u1 2 và q 3 . Tính u5 . A. u5 54. B. u5 48. C. u5 162. D. u5 486. Câu 13.