Quyết định 209/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; | Quyết định 209 2020 QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SÓC TRĂNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số 209 QĐ UBND Sóc Trăng ngày 05 tháng 02 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRẦN ĐỀ TỈNH SÓC TRĂNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một sô đi ́ ều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018 Căn cứ Nghị định số 43 2014 NĐ CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai Căn cứ Nghị định số 01 2017 NĐ CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai Căn cứ Thông tư số 29 2014 TT BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập điều chỉnh và thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất Theo đề nghị của Uy ban nhân dân huy ̉ ện Trần Đề Tờ trình số 47 TTr UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng Tờ trình số 139 TTr STNMT CCQLĐĐ ngày 17 tháng 01 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trần Đề tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Đơn vị tính Ha Kế hoạch Xa ̃Lịch Xã Thạnh Thị trấn STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xa Đ ̃ ại Xã Liêu Xã Tài Xã Th ạnh Diên tích phân theo đ ̣ Xã Trung Xã Viên Xã Viên ơn vi hành chính ̣ Thị trấn năm 2020 Hội Thới Lịch Hội Ân 2 Tú Văn Thới An Bình An Bình Trần Đề Thượng Thuận Thượng 4 5 . 1 2 3 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 15 TỔNG DIỆN TÍCH TỰ 81 22 80 83 94 43 50 87 59 85 54 27 NHIÊN 1 Đất nông nghiệp NNP 93 68 73 62 22 47 47 59 72 02 95 885 47 Đất trồng lúa LUA 16 .