Bài tập chuyên đề Vật lý 10 - Chương 1: Chủ đề 3 gồm có các bài tập cơ bản về sự rơi tự do, giúp các bạn học sinh nắm bắt được kiến thức trong chủ đề 3 chương 1, đồng thời rèn luyện kỹ năng làm bài tập. Mời các bạn cùng tham khảo. | Bài giảng Chuyên đề Vật lý 10 - Chương 1 Chủ đề 3 Bài tập http Phone vuhoangbg@ Câu1. Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là v02 gh . v02 2 gh 1 v02 gh 2 v0 2 gh v02 Hướng dẫn. Áp dụng bảo toàn ta có m .h v02 .h 2 Câu2. Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Vận tốc của nó khi chạm đất là v 8 899m s .v 10m s v 5m s v 2m s . v Câu3. Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g 10m s2 thời gian rơi là t 4 04s. t 8 00s. .t 4 00s. t 2 86s. t2 Hướng dẫn. h g . t 4s 2 g 10 Câu4. Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0 5s. Lấy g 10m s2. Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được 1 5s là .6 25m 12 5m 5 0m 2 5m g g Hướng dẫn. s s1 s2 t12 t1 0 5 2 1 52 1 6 25 m 2 2 Câu5. Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ở trên tầng cao 4m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g 10m s2. Để cho viên gạch lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là v 6 32m s2. http Phone vuhoangbg@ v 6 32m s. v 8 94m s2. .v 8 94m s. Hướng dẫn. v 8 94m s 2 Câu6. Người ta ném một vật từ mặt đất lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 4 0m s. Lấy g 10m s2. Thời gian vật chuyển động và độ cao cực đại vật đạt được là .t 0 4s H 0 8m. t 0 4s H 1 6m. t 0 8s H 3 2m. t 0 8s H 0 8m. v2 v Hướng dẫn. H v v0 t 0 0 4s g Câu7. Thời gian rơi của một vật được thả rơi tự do là 4s. Lấy g 10m s 2 .Tính Độ cao nơi thả vật. 40m .80m 120m 160m t2 Hướng dẫn. s h g 2 Câu8. Thời gian rơi của một vật được thả rơi tự do là 4s. Lấy g 10m s 2 . Vận tốc lúc chạm đất của vật là 10m s 20m s .40m s 80m s t2 v2 Hướng dẫn. s h g áp dụng bảo toàn ta có m v .h 2 2 Câu9. Một hòn đá rơi từ miệng một giếng cạn đến đáy giếng mất độ sâu của giếng lấy g 9 8m s 2 . 90m .45m 30m 15m t2