ACTIVE AMERICAN IDIOMS () | ACTIVE AMERICAN IDIOMS Nguồn 21. henpecked - sợ vợ Ý nghĩa completely dominated by your wife hoàn toàn bị vợ kiểm soát . . A Why doesn t Mr. Clark ever go out with the rest of the school staff Tạo sao ông Clark chẳng bao giờ đi chơi với những người trong ban quản trị trường học nhỉ B Because he only does what his wife tells him. He s the most henpecked husband I ve ever seen. He s not allowed to do anything without first asking his wife s permission. Bởi lẽ ổng chỉ làm những gì vợ ổng kêu. Ồng thiệt là ông chồng sợ vợ nhứt mà tao biết. Ồng không được phép làm gì nếu như không hỏi xin phép vợ ổng trước tiên. 22. I ll be a monkey s uncle - đặc ngữ diễn tả sự ngạc nhiên Ý nghĩa we say this to express surprise chúng ta nói đặc ngữ nầy để diễn tả sự ngạc nhiên . . I ll be a monkey s uncle Is it true Did I really win the lottery Trời ơi Thật không Tôi thực sự trúng số hả 23. to make a monkey out of someone - bêu xấu ai Ý nghĩa to make someone look foolish or silly làm ai đó có vẻ đần độn hoặc ngớ ngẩn . . A Why do you look so angry Làm gì mà mầy coi giận dữ vậy B Because Mrs. Thomas has just made a monkey out of me in front of the rest of my class. She told them all about a silly mistake I made on my English test. Tại vì cô Thomas đáng kính mới bêu xấu tao trước mặt cả lớp. Cổ kể cho tụi nó nghe tất cả những lỗi lầm ngớ ngẩn mà tao phạm trong bài kiểm Anh ngữ. 24. the rat race - cuộc bon chen Ý nghĩa the struggle for success that people often get involved in especially if they work in a city cuộc tranh giành sự thành đạt mà người ta thường bị dính dáng đến đặc biệt là trong trường hợp làm việc ở thành phố . . A How do you like working now that you ve left school Is it very competitive working in the insurance business Giờ học xong rồi đi làm thích chí cỡ nào Bộ làm việc ở ngành bảo hiểm rất là cạnh tranh hả B I ll say It s a rat race but if you want to do well you have to be part of it. Thực vậy Đó là một cuộc bon chen nhưng nếu mày muốn .