ACTIVE AMERICAN IDIOMS () Nguồn: | ACTIVE AMERICAN IDIOMS Nguồn 30. to cry wolf - kêu cứu giả Ý nghĩa to give a false warning of danger or difficulty - so that when there is really a danger or difficulty no one believes you kêu cứu giả là mình đang gặp nguy hiểm hoặc khó khăn - kết quả là khi có mối hiểm nguy hoặc khó khăn thật sự thì chẳng ai tin mình nữa . . A Joe Wong s gone bankrupt. Joe Wong phá sản rồi. B Yes I know. He asked me to lend him some money but I didn t. Tao biết. Hắn từng hỏi mượn tiền tao nhưng tao không cho. A Why not Tại sao vậy B He s asked me to help him so often when he didn t really need my help that I thought he was crying wolf. Hắn hỏi xin tao giúp đỡ quá thường xuyên dù rằng không thực sự cần thiết nên tao mới nghĩ rằng hắn kêu cứu giả thôi. Nguồn gốc đăc ngữ Aesop has a story about a boy who kept shouting that a wolf was attacking his sheep in order to get attention when in fact there was no wolf. After running to help him several times his neighbors paid no attention to him with the result that when a wolf really did attack his sheep no one went to his assistance. Aesop có một truyện kể về một anh chàng kêu la không ngớt kà sói đang tấn công bầy cừu của mình để thu hút sự chú ý trong khi thực sự là chẳng có con sói nào cả. Sau khi đã chạy đến giúp anh một vài lần những người láng giềng không chú ý đến anh nữa và kết quả là khi một con sói thực sự tấn công bầy cừu của anh chẳng ai đến giúp nữa. 31. to have ants in your pants - đứng ngồi không yên Ý nghĩa to be unable to sit still không thể ngồi yên What s the matter Can t you sit still Have you got ants in your pants Chuyện gì Mầy không ngồi yên được sao Ghế có gai à to be worried or impatient about something lo lắng hoặc nôn nóng về việc gì I had ants in my pants when we had our first baby. I walked up and down the corridor in the hospital all night waiting for her to be born. Tôi đứng ngồi không yên khi chúng tôi sinh con đầu lòng. Cứ đảo vòng vòng hành lang nhà thương suốt đêm chờ bà xã hạ sanh.