Bài giảng "Tổ chức sản xuất sản phẩm đa phương tiện - Phần 3: Quản lý thời gian dự án" trình bày các nội dung: Định nghĩa công việc, tính thời gian thực hiện công việc, sắp xếp thứ tự các công việc, . | Bài giảng Tổ chức sản xuất sản phẩm đa phương tiện - Phần 3 Quản lý thời gian Nguyễn Anh Hào Tổ Chức Sản Xuất Sản Phẩm Đa Phương Tiện Phần 3 Quản lý dự án Quản lý thời gian Nguyễn Anh Hào 2015 Khái niệm Để bảo đảm cho dự án tạo ra kết quả chuyển giao đúng thời hạn phụ thuộc vào 4 yếu tố 1. Những công việc nào cần thiết phải thực hiện. 2. Khối lượng công việc mà mỗi tiến trình phải hoàn thành với một nguồn lực cụ thể được cấp phát cho tiến trình đó. 3. Các tiến trình liên kết với nhau như thế nào để tạo ra kết quả chuyển giao nhanh nhất vì chúng bị phụ thuộc nhau 1. Tác động lên cùng một đối tượng và 2. Sử dụng chung nguồn lực. 4. Khả năng sử dụng được tối đa nguồn lực con người phương pháp công cụ sẵn có của dự án cho các công việc phải làm của dự án. 2 nghĩa công việc Dựa vào mục tiêu yêu cầu và môi trường hoạt động của dự án để định nghĩa các công việc cần làm Kết quả là tạo ra danh sách các công việc mà dự án cần phải làm định danh mô tả phạm vi công việc phụ thuộc nguồn lực cần thiết. Các phương pháp cơ bản Phân tích sản phẩm - công việc Work Breakdown Structure Tìm hiểu và sử dụng lại danh sách công việc của các dự án tương tự. 3 thời gian thực hiện công việc Dựa trên danh sách công việc của dự án nguồn lực hữu hình mà dự án có thể sử dụng và môi trường của dự án vd môi trường làm việc pháp lý chính trị xã hội để ước tính thời gian cần thiết hoàn thành từng công việc với loại nguồn lực nào đó. Nguồn lực gồm loại nguồn lực nào sử dụng được mức độ sử dụng từng loại nguồn lực cho công việc thời điểm và thời gian sử dụng được Kết quả Thời gian để thực hiện công việc. 4 Ước lượng thời gian 1. Ước lượng tuyến tính. Thời gian thực hiện được ước tính tỷ lệ với thời gian thực hiện công việc tương tự ở các dự án khác. 2. Ước tính dựa trên năng suất toàn cục TimeEstimated TimeCompleteNoError x 1 Error . 3. Ước lượng trung bình PERT TimeEstimated 4 MostLikely Optimistic Pessimistic 6 5 xếp thứ tự các công việc Là sắp xếp trình tự thực hiện các công .