Công văn số 3943/QLD-ĐK năm 2019 công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện cấp phép nhập khẩu (Đợt 164) do Cục Quản lý Dược ban hành. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung công văn. | Công văn số 3943 QLD-ĐK BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập Tự do Hạnh phúc Số 3943 QLD ĐK Hà Nội ngày 26 tháng 3 năm 2019 V v công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện cấp phép nhập khẩu Đợt 164 Kính gửi Các cơ sở đăng ký sản xuất thuốc trong nước. Căn cứ Luật Dược số 105 2016 QH13 ngày 06 4 2016 Căn cứ Nghị định 54 2017 NĐ CP ngày 08 5 2017 Căn cứ Nghị định 155 2018 NĐ CP ngày 12 11 2018 Cục Quản lý Dược thông báo Công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam phải thực hiện cấp phép nhập khẩu Đợt 164 Danh mục đính kèm . Danh mục các nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ http . Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện. . TUQ. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC Như trên CT. Vũ Tuấn Cường để b c Phòng QLKD Dược để p h Tổng Cục Hải Quan để phối hợp Website Cục QLD Lưu VT ĐKT V . Nguyễn Huy Hùng DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC PHẢI KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM PHẢI THỰC HIỆN CẤP PHÉP NHẬP KHẨU Đính kèm công văn số 3943 QLD ĐK ngày 26 tháng 3 năm 2019. Tiêu Tên chuẩn Số giấy Hết hiệu nước Tên nguyên liệu chất đăng ký lực giấy Tên cơ sở sản xuất sản STT làm thuốc được lượng lưu hành đăng ký lưu nguyên liệu xuất công bố của thuốc hành thuốc nguyên nguyên liệu liệu VD Moxifloxacin Sansh Biotech PVT. 1 27 2 2024 BP 2013 India 31452 19 Hydrochloride LTD Zhejiang Apeloa VD Kangyu 2 27 2 2024 Ofloxacin USP 38 China 32056 19 pharmaceutical Co. Ltd VD 3 27 2 2024 Colchicine USP 37 India Glycols Limited India 32480 19 QLĐB Teva Czech Industries Cộng 4 27 2 2022 Paclitaxel TCCS 762 19 S . hòa Sec. QLĐB Teva Czech Industries Cộng 5 27 2 .