Bài giảng "Đại số 10 - Luyện tập Dấu của tam thức bậc hai" nhằm củng cố cho học sinh định lý về dấu của tam thức bậc hai, bảng xét dấu tam thức và vận dụng kiến thức vào giải bất phương trình bậc hai. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung kiến thức. | Bài giảng Đại số 10 - Luyện tập Dấu của tam thức bậc hai CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH LỚP 10 ĐẾN DỰ TIẾT THAO GIẢNG MÔN TOÁN Gi o viªn thùc hiÖn Vò THÞ THUý KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1 Cho f x ax2 bx c a 0 b2 4ac. f x luôn cùng x R dấu với hệ số a với khi A. 0 D. Cả A B và C sai Câu 2 Cho f x ax2 bx c a 0 b2 4ac. Giả sử x1 x2 x1 TIẾT 47 LUYỆN TẬP I LÝ THUYẾT CƠ BẢN 1 Định lý về dấu của tam thức bậc hai Cho f x ax2 bx c a 0 b2 4ac. x R Nếu 0 thì f x luôn cùng dấu với hệ số a khi x x2 trái dấu với hệ số a khi x1 TIẾT 47 LUYỆN TẬP I LÝ THUYẾT CƠ BẢN 1 Định lý về dấu của tam thức bậc hai 2 Bảng xét dấu tam thức f x ax2 bx c a 0 b2 4ac. TH 1 0 thì tam th ức f x có 2 nghiệam phânbiệt x1 x2 x1 TIẾT 47 LUYỆN TẬP I LÝ THUYẾT CƠ BẢN 1 Định lý về dấu của tam thức bậc hai 2 Bảng xét dấu tam thức 3 Giải bất phương trình bậc hai Tìm nghiệm của tam thức bậc hai. Lập bảng xét dấu. Dựa vào bảng xét dấu chọn nghiệm phù hợp với chiều của bất phương trình. TIẾT 47 LUYỆN TẬP I LÝ THUYẾT CƠ BẢN 1 Định lý về dấu của tam thức bậc hai 2 Bảng xét dấu tam thức 3 Giải bất phương trình bậc hai 4 Một số điều kiện tương đ Cho tam th ương ức f x ax2 bx c a 0 b2 4ac. Ta có 1 f x 0 có nghiệm khi và chỉ khi 0 2 f x 0 vô nghiệm khi và chỉ khi 0 ac 4 f x 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi TIẾT 47 LUYỆN TẬP I LÝ THUYẾT CƠ BẢN II BÀI TẬP DẠNG 1 XÉT DẤU CỦA BIỂU THỨC BÀI 1 bài 2b SGK 105 Xét dấu của biểu thức sau 2 2 f x 3 x 4 x 2 x x 1 2 Giải Nghiệm của tam 3 x 4 x là x 0 x 4 3 2 Nghiệm thức của tam 2 x x 1 là x 1 x 1 2 B thứ ng xét dấu ảc x 1 2 0 1 4 3 3 x 2 4 x 0 0 2 x 2 x 1 0 0 f x 0 0 0 0 TIẾT 47 LUYỆN TẬP I LÝ THUYẾT CƠ BẢN II BÀI TẬP DẠNG 2 GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH TIẾT 47 LUYỆN TẬP I LÝ THUYẾT CƠ BẢN II BÀI TẬP DẠNG 2 GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BÀI 2 bài 3d SGK 105 Giải bất phương trình sau 1 3 2 2 x 4 3x x 4 1 3 1 3 GIẢI 2 2 0 x 2 4 3x 2 x 4 x 4 3x x 4 x 8 x 8 0 .Đặt f x 2 x 2 4 3x 2 x 4 x 4 3 x 2 x 4 Nghiệm của nhị thức x 8 là x 8 Nghiệm của tam thức x2 4 là x 2 x 2 Nghiệm của tam .