Bài giảng Kết quả bước đầu chẩn đoán, điều trị Covid 19 tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương

Bài giảng Kết quả bước đầu chẩn đoán, điều trị Covid 19 tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương trình bày các nội dung chính sau: Tình hình tiếp nhận bn Covid 19 tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương, đặc điểm lâm sàng của 31 bn đầu tiên, đặc điểm cận lâm sàng, đặc điểm lâm sàng bn Covid 19, đặc điểm X quang phổi của 31 bn đầu tiên, đặc điểm bệnh Covid 19 nguy kịch. | Bài giảng Kết quả bước đầu chẩn đoán điều trị Covid 19 tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU CHẨN ĐOÁN ĐIỀU TRỊ COVID-19 TẠI BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI TRUNG ƯƠNG . Nguyễn Văn Kính BV BNĐ TW Diễn biến dịch COVID-19 tại Trung Quốc. Tình hình tiếp nhận BN Covid 19 tại BV Bệnh Nhiệt đới TƯ Bệnh nhân đầu tiên nhập viện từ 31 1 2019 Đến 10 4 2020 có 1225 đối tượng nghi ngờ đến cách ly sàng lọc 131 BN được khẳng định dương tính với SARS CoV2 63 BN được điều trị khỏi ra viện Có 14 Bn diễn biến nặng trong đó 5 BN phải thở máy ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CỦA 31 BN ĐẦU TIÊN Độ tuổi TB 33 7 tuổi 17 - 67 Hiện BN cao tuổi nhất là 88 tuổi Nữ nhiều hơn nam 19 31 61 3 Thời gian ủ bệnh trung bình 6 65 4 93 ngày. Thời gian nằm viện trung bình 14 67 5 63 ngày. Thời gian thanh thải virus 7 97 3 95 ngày. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CỦA 31 BN ĐẦU TIÊN Giá trị Đặc điểm Tỷ lệ n 31 Ho khan 24 77 4 Sốt 15 48 4 Ho đờm 12 38 7 Đau rát họng 7 22 6 Đau đầu 6 19 4 Ỉa chảy 5 16 1 Đau mỏi cơ 3 9 7 Khó thở 2 6 5 Chảy nước mũi 2 6 5 Đặc điểm Cận lâm sàng Giá trị Chỉ số Tỷ lệ n 31 10 1 3 2 lt 150 3 9 7 Tiểu cầu G L 150 28 90 3 lt 500 5 16 7 CD4 TB mm3 500 25 83 3 Đặc điểm lâm sàng BN Covid-19 Giá trị Đặc điểm Tỷ lệ n 31 Ho khan 24 77 4 Sốt 15 48 4 Ho đờm 12 38 7 Đau rát họng 7 22 6 Đau đầu 6 19 4 Ỉa chảy 5 16 1 Đau mỏi cơ 3 9 7 Khó thở 2 6 5 Chảy nước mũi 2 6 5 Đặc điểm X quang phổi của 31 BN đầu tiên Tổn thương phổi gặp ở 26 31 BN 83 9 . Tổn thương phát hiện trên XQ ngực là 16 31 BN 51 6 Tổn thương phổi phát hiện trên CTscan ngực 23 31 BN 74 2 . Đặc điểm X quang phổi của 31 BN đầu tiên Tần số Đặc điểm Tỷ lệ n 26 1 bên 6 23 1 Tổn thương phổi 2 bên 20 76 9 Đỉnh 6 23 1 Vị trí tổn thương phổi Giữa 15 57 7 Đáy 20 76 9 Thời gian xuất hiện tổn thương phổi từ 6 2 4 ngày khi khởi phát Một số hình ảnh tổn thương trên XQ ngực Một số hình ảnh tổn thương trên XQ ngực ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CLVT Giai đoạn sớm 3-5 ngày đầu Hình thái tổn thương hay gặp kính mờ dày tổ chức kẽ dày thành phế quản ít Kích thước tổn .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.