Bài giảng Công nghệ bê tông Silicat: Chương 2 Lý thuyết bê tông nhẹ cốt liệu rỗng trình bày các nội dung chính sau: Phân loại và tính chất kỹ thuật, cốt liệu rỗng, các nhân tố ảnh hưởng đến KLTT và rb, thiết kế cấp phối BTNCLR theo pp tính toán kết hợp với thực nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết. | Bài giảng Công nghệ bê tông Silicat Chương 2 Lý thuyết bê tông nhẹ cốt liệu rỗng - CHƯƠNG 2 LÝ THUYẾT BÊ TÔNG NHẸ CỐT LIỆU RỖNG I. Giới thiệu chung Bê tông nhẹ cốt liệu rỗng lightweight aggregate concrete LWAC Sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau Khung sàn tường cho nhà cao tầng Kết cấu vỏ mỏng tấm cong Kết cấu BTƯS trước Kết cấu BTCT đúc sẵn 6 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng I. GIỚI THIỆU CHUNG 7 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng I. GIỚI THIỆU CHUNG 8 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng I. GIỚI THIỆU CHUNG 9 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng I. GIỚI THIỆU CHUNG 10 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng I. GIỚI THIỆU CHUNG 11 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng I. GIỚI THIỆU CHUNG Ưu điểm Cách âm cách nhiệt tốt Giảm ô nhiễm môi trường Linh động trong Thiết kế Tổng giá thành công trình xây dựng thấp 12 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng II. PHÂN LOẠI VÀ TÍNH CHẤT KỸ THUẬT 1. Phân loại khối lượng thể tích và phạm vi sử dụng 3 loại Bê tông cách nhiệt Bê tông rất nhẹ Khối lượng thể tích ở trạng thái khô mvbk 500kg m3 Rn 15 35daN cm2 dùng để cách nhiệt Bê tông công trình cách nhiệt Rn tương đối lớn chịu tải trọng cần thiết hệ số dẫn nhiệt nhỏ thỏa yêu cầu cách nhiệt cho công trình Rn 35 100 daN cm2 mvbk 600 1400 kg m3 Bê tông công trình chủ yếu thỏa mãn yêu cầu chịu lực Rn 150 400daN cm2 mvbk 1400 1800 kg m3 13 Chương 2 Bê Tông Nhẹ cốt liệu rỗng II. PHÂN LOẠI VÀ TÍNH CHẤT KỸ THUẬT 1. Phân loại cấu trúc 3 loại Bê tông nhẹ cấu trúc đặc BT nhẹ vữa đặc phần rỗng giữa các hạt cốt liệu rỗng được lấp đầy bằng vữa cát nhẹ hoặc cát thường hoặc phối hợp cả 2 loại trên Bê tông nhẹ cấu trúc bán đặc chắc BT nhẹ vữa rỗng phần vữa cũng được tạo rỗng theo PP tạo bọt tạo khí hay ngậm khí và có dùng cát .