Bài viết trình bày đánh giá các yếu tố tiên lượng kết quả điều trị Gefitinib bước 1 UTPKTBN giai đoạn IV có đột biến gen EGFR. Điều trị Gefitinib bước 1 trên bệnh nhân UTPKTBN giai đoạn IV có đột biến EGFR mang lại tỷ lệ đáp ứng cao, cải thiện PFS ở các phân nhóm bệnh nhân. | Kết quả phân tích các dưới nhóm về đáp ứng điều trị và sống còn không tiến triển của ung thư phổi không tế bào nhỏ giai đoạn IV có đột biến EGFR điều trị Gefitinib - EC N KH G C S VI N NG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CÁC DƯỚI NHÓM VỀ ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ VÀ SỐNG CÒN KHÔNG TIẾN TRIỂN CỦA UNG THƯ PHỔI KHÔNG TẾ BÀO NHỎ GIAI ĐOẠN IV CÓ ĐỘT BIẾN EGFR ĐIỀU TRỊ GEFITINIB Nguyễn Thị Thái Hòa1 TÓM TẮT small-cell lung cancer with EGFR mutation positive were Mục tiêu Đánh giá các yếu tố tiên lượng kết quả treated with Gefitinib 250mg day. The primary end point điều trị Gefitinib bước 1 UTPKTBN giai đoạn IV có đột was response rate secondary end points was progression- biến gen EGFR. free survival with subgroup analysis. Đối tượng và phương pháp Nghiên cứu can thiệp Result Overal response rate in male was không đối chứng. 30 bệnh nhân ung thư phổi không tế bào in female was smoking group was 75 non nhỏ giai đoạn IV có đột biến gen EGFR được điều trị bước smoking patients was exon 19 delete was 1 bằng Gefitinib 250mg ngày tại Bệnh viện K từ T1 2015 L858R in exon 21 was brain metastasis was đến hết tháng T9 2019. Tiêu chí chính là đánh giá các yếu without brain metastasis was . mPFS was tố ảnh hưởng tỷ lệ đáp ứng và khống thêm không tiến triển month months months months Progression free survival - PFS . months months months months Kết quả Tỷ lệ đáp ứng ở nam 63 6 ở nữ 94 7 correspondenly. bệnh nhân hút thuốc 75 không hút thuốc 86 4 ở đột Summary First-line gefitinib for patients stage IV biến exon 19 là 89 5 exon 21 là 72 7 di căn não non-small-cell lung cancer with EGFR mutation positive 87 5 không di căn não 81 8 . improved progression-free survival and response rate PFS trung vị ở nam 10 2 tháng nữ 11 1 tháng hút with .