Bài giảng "Đồ họa hiện thực ảo - Bài 4: Các phép biến đổi đồ họa" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm cơ bản, các phép biến đổi, hệ tọa độ đồng nhất. | Bài 4 Các phép biến đổi Đồ hoạ Affine Transformations I KHái niệm cơ bản Le Tan Hung Email hunglt@ II Các phép biến đổi III Hệ tọa độ đồng nhất c SE FIT HUT 2002 1 https tailieudientucntt Mô hình hoá - Modelling mô hình - model Modeling - Mô hình hoá Thực thể cơ sở - object primitives như circles lines polygons hay cubes Cảnh - A scene mô hình hoá cảnh - Scene Modeling A scene with several instances of the object c SE FIT HUT 2002 2 https tailieudientucntt Ví dụ At each frame of the animation the object is transformed in this case by a rotation. It could also be transformed by changing its size scaling or its shape deforming or its location translation . Further animation effects can be achieved by not changing the object but the way it is viewed . the window to viewport transformation at each frame . by zooming . c SE FIT HUT 2002 https tailieudientucntt Phép biến đổi - Transformations Trong kỹ thuật đồ hoạ 3 bước modeling rendering displaying Với Modeling modeling world viewing coordinate Modeling coordinate Viewing coordinate eye coordinate transformation transformation Phép biến đổi - Transformation Biến đổi mô hình hoá - Modeling transformations Biến đổi tạo góc nhìn - Viewing transformations Biến đổi tạo Hoạt cảnh - Animation c SE FIT HUT 2002 4 https tailieudientucntt Transformations - Modeling world c SE FIT HUT 2002 5 https tailieudientucntt Viewing Transformations - Viewing Viewing Transformations - Viewing CAMERA OBJECT Trong phép biến đổi này Một mô hình có thể quan sát trên các góc cạnh khác nhau . faraway near looking down looking up WORLD c SE FIT HUT 2002 6 https tailieudientucntt Phép biến đổi Affine Affine Transformations Phép biến đổi Affine Ví dụ phép biến đổi tọa độ với chỉ 2 điểm đầu cuối của đoạn thẳng tạo thành 2 điểm mới mà khi nối chúng với nhau tạo .