Giáo trình "Một số xét nghiệm sinh hóa trong lâm sàng" thông tin đến các bạn những kiến thức về đơn vị SI dùng trong y học; trị số hóa sinh máu, nước tiểu và dịch não ở người bình thường; lưu ý khi lấy bệnh phẩm làm xét nghiệm hóa sinh; một số xét nghiệm hóa sinh trong lâm sàng; một số xét nghiệm hóa sinh về bệnh gan, bệnh tuyến tụy, bệnh tiểu đường, bệnh thận . | Mét sè XNSH trong l m sµng môc lôc Trang PhÇn 1 Më Çu 1. n vÞ SI dïng trong y häc 3 2. TrÞ sè hãa sinh m u n íc tiÓu vµ dÞch n o tuû ë ng êi b nh 6 th êng. 3. Mét sè l u ý khi lÊy bÖnh phÈm lµm xÐt nghiÖm hãa sinh 8 PhÇn 2 Mét sè xÐt nghiÖm hãa sinh trong l m sµng Ch ng 1 Mét sè xÐt nghiÖm hãa sinh vÒ bÖnh gan 13 Ch ng 2 C c xÐt nghiÖm hãa sinh vÒ bÖnh tuyÕn tuþ 23 Ch ng 3 C c xÐt nghiÖm hãa sinh vÒ bÖnh tiÓu êng 29 Ch ng 4 Mét sè xÐt nghiÖm hãa sinh vÒ bÖnh thËn 32 Ch ng 5 Mét sè xÐt nghiÖm hãa sinh vÒ rèi lo n lipid m u vµ bÖnh 40 x v a éng m ch Ch ng 6 C c xÐt nghiÖm hãa sinh trong nhåi m u c tim cÊp vµ 45 bÖnh cao huyÕt p Ch ng 7 C c xÐt nghiÖm hãa sinh vÒ bÖnh êng h hÊp vµ rèi lo n 53 c n b ng acid-base Ch ng 8 C c xÐt nghiÖm vÒ bÖnh tuyÕn gi p vµ cËn gi p 59 Ch ng 9 XÐt nghiÖm vÒ Tumor marker vµ chÈn o n bÖnh ung th 64 TS Phan H i Nam- HVQY -1- Mét sè XNSH trong l m sµng mét sè ch viÕt t t ACP Phosphatase acid ALP Alkalin phosphatase BE Base d base excess CHE Cholinesterase GOT Glutamat oxaloacetat transaminase GPT Glutamat pyruvat transaminase GGT Gamma glutamyl transferase GLDH Glutamate dehydrogenase HT HuyÕt thanh HTg HuyÕt t ng KLPT Khèi l îng ph n tö LAP Leucin aminopeptidase LP Lipoprotein NT N íc tiÓu NMCT Nhåi m u c tim PaO2 Ph n p oxy m u éng m ch SaO2 é b o hßa oxy m u éng m ch XV M X v a éng m ch t TiÓu êng i th o êng T TP Toµn phÇn tt Trùc tiÕp kn-kt Kh ng nguyªn-kh ng thÓ TS Phan H i Nam- HVQY -2- Mét sè XNSH trong l m sµng PhÇn I Më Çu 1. n vÞ sI dïng trong y häc. N m 1957 Héi nghÞ Quèc tÕ vÒ o l êng thèng nhÊt quy Þnh n vÞ o l êng quèc tÕ SI Systeme international . ã lµ c c n vÞ c b n mÐt m ampe a candela cd kilogam kg gi y s . N m 1971 Héi nghÞ cña Liªn oµn Hãa häc l m sµng quèc tÕ qui Þnh n vÞ SI thø 7 vÒ n vÞ míi biÓu thÞ kÕt qu xÐt nghiÖm kh c phôc t nh tr ng nhiÒu n vÞ kh c nhau khã chuyÓn æi ch a khoa häc. Tr íc kia ë mét sè Þa ph ng n íc ta vÉn cßn ang dïng c c n vÞ ch a óng víi hÖ thèng n vÞ SI Ó ghi kÕt qu c c xÐt nghiÖm hãa sinh. .