Đặc trưng 53 dân tộc thiểu số năm 2019 tại Việt Nam

Ebook "Đặc trưng cơ bản của 53 dân tộc thiểu số năm 2019" trình bày về đặc điểm dân số, tên gọi, nhân khẩu học, hôn nhân và kế hoạch hóa gia đình, giáo dục, lao động việc làm, mức sống dân cư, văn hóa truyền thống của 53 dân tộc thiểu số của Việt Nam được thống kê trong năm 2019. Mời các bạn cùng tham khảo ebook để nắm chi tiết nội dung. | MỤC LỤC Tày 5 Thái 7 Hoa 9 Khmer 11 Mường 13 Nùng 15 Mông 17 Dao 19 Gia Rai 21 Ngái 23 Ê Đê 25 Ba Na 27 Xơ Đăng 29 Sán Chay 31 Cơ Ho 33 Chăm 35 Sán Dìu 37 Hrê 39 Mnông 41 Raglay 43 Xtiêng 45 Bru Vân Kiều 47 Thổ 49 Giáy 51 Cơ Tu 53 Gié Triêng 55 Mạ 57 Khơ mú 59 Co 61 Tà Ôi 63 Chơ Ro 65 Kháng 67 Xinh Mun 69 Hà Nhì 71 Chu Ru 73 Lào 75 La Chí 77 La Ha 79 Phù Lá 81 La Hủ 83 Lự 85 Lô Lô 87 Chứt 89 Mảng 91 Pà Thẻn 93 Cơ Lao 95 Cống 97 Bố Y 99 Si La 101 Pu Péo 103 Brâu 105 Ơ Đu 107 Rơ Măm 109 Dân tộc Tày Tên gọi khác Thổ Ngạn Phén Thù Lao Pa Dí. 1. Dân số Tổng dân số Người Dân số nam Người Dân số nữ Người Số hộ dân cư Hộ Quy mô hộ Người hộ 3 6 Tỷ lệ dân số sống ở khu vực nông thôn 82 4 Lạng Sơn Cao Bằng Địa bàn sống chủ yếu Tuyên Quang 2. Nhân khẩu học Tổng tỷ suất sinh TFR của phụ nữ từ 15-49 tuổi Số con phụ nữ 2 43 Tỷ suất sinh thô CBR của phụ nữ từ 15-49 tuổi Trẻ sinh sống 1000 dân 17 00 Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh Năm 71 3 Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nam Năm 68 6 Tuổi thọ trung bình từ lúc sinh của nữ Năm 74 2 3. Hôn nhân kế hoạch hóa gia đình Tỷ lệ tảo hôn 6 4 Tỷ lệ hôn nhân cận huyết 5 1 4. Giáo dục đào tạo Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên biết đọc biết viết chữ phổ thông 94 9 Tỷ lệ người đi học chung cấp tiểu học 100 4 Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học cơ sở 97 5 Tỷ lệ người đi học chung cấp trung học phổ thông 79 5 Tỷ lệ trẻ em ngoài nhà trường 5 1 5. Lao động việc làm và thu nhập Tỷ lệ thất nghiệp 1 79 Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng chứng chỉ 20 5 Tỷ trọng lao động làm việc trong khu vực phi nông nghiệp 31 4 Tỷ trọng lao động làm công việc quản lý hoặc CMKT bậc cao và trung 8 6 Tỷ lệ hộ làm nghề thủ công truyền thống 0 11 6. Mức sống dân cư Tỷ lệ hộ nghèo 14 9 Tỷ lệ hộ cận nghèo 12 1 Tỷ lệ hộ ở nhà kiên cố và bán kiên cố 80 1 Tỷ lệ hộ ở nhà thiếu kiên cố 5 8 Tỷ lệ hộ ở nhà đơn sơ 14 1 2 Diện tích nhà ở bình quân đầu người m người 22 3 Tỷ lệ hộ sử dụng hố xí hợp vệ sinh 72 5 Tỷ lệ hộ sử dụng nguồn nước hợp vệ .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
128    76    2    28-04-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.