"Bài giảng Kỹ thuật số - Chương 11: Thiết bị nhớ" tìm hiểu về thiết bị nhớ; thuật ngữ thường sử dụng; hoạt động của bộ nhớ; cấu trúc của bộ nhớ; cấu trúc của ROM; sơ đồ chức năng của 28F256A; ứng dụng của ROM . | Chương 11 Thiết bị nhớ Đặng Ngọc Khoa Khoa Điện - Điện Tử 1 Thiết bị nhớ Một hệ thống thường sử dụng Bộ nhớ trong làm việc tốc độ cao Bộ nhớ ngoài lưu trữ tốc độ thấp hơn 2 1 Thuật ngữ thường sử dụng Memory Cell một thiết bị hay một mạch có khản năng lưu trữ một bit dữ liệu Memory Word một nhóm các bit thông thường một từ có 8 64 bit. Byte một nhóm 8 bit. Dung lượng mô tả khả năng lưu trữ của bộ nhớ. Dung lượng mô tả số word có trong bộ nhớ. 1K 210 word 1M 220 word 1G 230 word 3 2K x 8 x 8 word Thuật ngữ thường sử dụng Address là số xác định vị trí của từ word trong bộ nhớ. Lệnh đọc thực hiện việc đọc dữ liệu ra từ bộ nhớ. Lệnh ghi thực hiện lệnh ghi dữ liệu vào bộ nhớ. 4 2 Thuật ngữ thường sử dụng RAM Random-Access Memory. SAM Sequential-Access Memory ROM Read Only Memory RWM Read Write Memory Static Memory Devices dữ liệu được lưu mãi mãi khi còn nguồn cung cấp. Dynamic Memory Devices dữ liệu không được lưu mãi mãi để lưu dự liệu được lưu trữ ta cần rewritten dữ liệu. Main Memory bộ nhớ làm việc Auxiliary Memory bộ nhớ thứ cấp dùng để lưu trữ. 5 Hoạt động của bộ nhớ 1. Xác định địa chỉ trong bộ nhớ được truy cập bởi lệnh ghi hoặc đọc. 2. Xác định lệnh ghi hoặc đọc cần thực hiện. 3. Cung cấp dữ liệu để lưu vào bộ nhớ trong quá trình ghi. 4. Nhận dữ liệu ở ngõ ra trong quá trình đọc. 5. Enable hay Disable sao cho bộ nhớ đáp ứng đến địa chỉ và lệnh thực thi. 6 3 Cấu trúc của bộ nhớ Cấu trúc bộ nhớ 32x4 7 Cấu trúc của bộ nhớ a Ghi dữ liệu 0100 vào bộ nhớ tại địa chỉ 00011. b Đọc dữ liệu 1101 từ bộ nhớ ở địc chỉ 11110 8 4 Bài tập 01 Xác định giá trị của các ngõ vào và ngõ ra khi đọc dữ liệu từ địa chỉ 00100. Xác định giá trị của các ngõ vào và ra khi ghi dữ liệu 1110 vào 01101. 9 Bài tập 02 Cho một bộ nhớ có dung lượng 4Kx8 Cần bao nhiêu đường dữ liệu ngõ vào và ngõ ra. Cần bao nhiêu đường địa chỉ. Tính tổng số byte có trong bộ nhớ. 10 5 Kết nối với thiết bị điều khiển CPU Kết nối giữa CPU và bộ nhớ 11 Kết nối với thiết bị điều khiển CPU Viết dữ .