Bài tập Toán lớp 9: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn

Tài liệu giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn; chuẩn bị cho kì kiểm tra đạt kết quả tốt hơn. | TOÁN 9 TUẦN 17 HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN ÔN TẬP CHƯƠNG II HÌNH Bài 1 Hãy cho biết số nghiệm của mỗi hệ phương trình sau và giải thích vì sao a b c d Bài 2 Cho hai phương trình và . a Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên. b Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trên cùng một hệ trục tọa độ rồi xác định nghiệm chung của chúng. Bài 3 Cho các phương trình với m là tham số a Tìm m biết phương trình 1 có một nghiệm là b Với m vừa tìm được ở trên hãy thay vào phương trình 2 rồi tìm nghiệm tổng quát của phương trình này. Bài 4 Cho hệ phương trình m là tham số Biện luận theo m số nghiệm của hệ phương trình. Bài 5 Cho hệ phương trình sau với a b là các tham số a Tìm a b biết rằng hệ đã cho có một nghiệm là b Với a b vừa tìm được hãy vẽ hình minh họa tập nghiệm của mỗi phương trình của hệ đã cho. Bài 6 Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A bán kính AH. Từ B C kẻ các tiếp tuyến BE CF với đường tròn A E F là tiếp điểm . Chứng minh a Ba điểm E A F thẳng hàng và BE CF. b Đường thẳng EF tiếp xúc với đường tròn đường kính BC tại A. Bài 7 Cho hai đường tròn có chung tâm là O và có bán kính lần lượt là R và . Từ một điểm A cách O một đoạn OA 2R kẻ 2 tiếp tuyến AB AC đến đường tròn O R . Gọi D là giao điểm của đường thẳng AO với đường tròn O R và điểm O thuộc đoạn AD. Chứng minh a Đường thẳng BC tiếp xúc với đường tròn O . b Tam giác BCD là tam giác đều. c Đường tròn nội tiếp tam giác BCD. Bài 8 Cho đường tròn O R điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB AC với đường tròn. Kẻ đường kính CD. Tia phân giác của góc BOD cắt AB tại E. a CMR ED là tiếp tuyến của đường tròn O . b CMR c Tính số đo góc AOE. Bài 9 Cho đường tròn O bán kính OA R. Vẽ đường tròn O đường kính OA. a Hai đường tròn có vị trí như thế nào đối với nhau b Vẽ dây AB của đường tròn O cắt đường tròn O ở điểm C khác A . CMR AC CB. c Tính độ dài OC biết OA 15cm AB 24cm. d Đường vuông góc với OA tại A cắt đường thẳng OC tại M. Tính độ dài OM với .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.