Đề thi năm 2011 môn Thông tin di động (Đề 1) - ĐH Bách khoa Hà Nội

Đề thi năm 2011 môn Thông tin di động giúp cho các bạn sinh viên nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Tài liệu hữu ích cho các các bạn sinh viên đang theo học chuyên ngành Công nghệ thông tin và những ai quan tâm đến môn học này dùng làm tài liệu tham khảo. | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI ĐỀ THI MÔN THÔNG TIN DI ĐỘNG KHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG Ngày thi Thời gian làm bài 90 phút Đề số 1 Tổng số trang 2 Chỉ được sử dụng vở ghi và slides. Nộp đề thi cùng với bài làm Ký duyệt Trưởng nhóm Môn học Trưởng Bộ môn L-u ý - Bµi thi lµm vµo giÊy thi phÇn tr c nghiÖm tr lêi b ng c ch ghi c u tr lêi óng t- ng øng víi mét hoÆc nhiÒu lùa chän a b c. Chó ý Mçi c u hái cã thÓ cã h n 1 p n óng viÕt tÊt c c c p n óng. vµ iÒn th ng tin vµo phÇn t- ng øng víi c c dÊu . . . . . . cßn trèng trong c u hái. I. Tr c nghiÖm 30 c u 1. Truyền dẫn trong mạng GSM mã hóa tiếng tại trạm di động ở tốc độ a. 64kb s b. 13kb s c. s 2. Độ dài mỗi đoạn của tín hiệu mã hóa PCM đồng đều diễn ra tại MS là a. 5ms b. 15ms c. 20ms 3. B ng tÇn GSM 900 gåm tèi a bao nhiªu ARFCN a. 124 b. 174 c. 374 d. 299 4. Kªnh v tuyÕn theo tiªu chuÈn GSM cã é réng b ng tÇn a. 5 MHz b. 1 25 MHz c. 200 KHz 5. Chức năng của bộ TRAU a. Chuyển đổi mã riêng b. Ghép kênh từ các luồng 8kb s lên 64kb s c. Phối hợp tốc độ 6. Vị trí của bộ TRAU có thể được đặt tại a. MSC b. BSC c. BTS d. Cả . 7. Các kênh thông tin về lưu lượng TCH được mang trên cụm burst a. AB b. FB c. NB d. DB 8. Cụm truy nhập Access Burst dùng cho kênh nào sau đây a. FCCH b. TCH và RACH c. TCH d. TCH và FCCH 9. Chỉ ra kênh logic mang thông tin liên tục về điểu khiển công suất tại BTS a. SDCCH b. FACCH c. SACCH d. FCCH 10. Chỉ ra kênh logic được MS dùng để yêu cầu cung cấp một kênh dành riêng SDCCH a. RACH b. AGCH c. PCH d. BCCH 11. Chỉ ra kênh logic được sử dụng dành riêng cho báo hiệu với một MS các thủ tục cập nhật và trong quá trình thiết lập cuộc gọi a. SACCH b. SDCCH c. FACCH 12. Ph m vi sö dông tÇn sè cña m ng GSM-1800 theo h-íng lªn lµ a. 1710 - 1785 MHz b. 1805 - 1880 MHz c. 1850 - 1910 MHz d. 1930 - 1990 MHz 13. Kªnh v tuyÕn theo tiªu chuÈn GSM cã é réng b ng tÇn a. 5 MHz b. 1 25 MHz c. 200 KHz d. Kh ng cè Þnh 14. B ng tÇn GSM 900 gåm tèi a bao nhiªu ARFCN a. 124 b. 174 c. 374 d. 299 15. .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.