"Giáo án Tin học 12 - Bài 7: Liên kết giữa các bảng" giúp học sinh nắm được khái niệm liên kết giữa các bảng, sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết; biết cách tạo liên kết trong Access. | 7 LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Biết khái niệm liên kết giữa các bảng sự cần thiết và ý nghĩa của việc tạo liên kết. - Biết cách tạo liên kết trong Access. 2. Kỹ năng Tạo được liên kết trong Access. 3. Thái độ Hướng cho một số HS có nguyện vọng sau này học tiếp đạt trình độ phục vụ được công việc quản lí trong tương lai. II. Chuẩn bị 1. Giáo viên Giáo án SGK Tin 12 SGV Tin 12 máy chiếu phòng máy. 2. Học sinh SGK tin 12 vở ghi. III . Tổ chức các hoạt động học tập 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ Học sinh lên máy GV thực hiện các thao tác tạo biểu mẫu 3. Tiến trình bài học Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1 Khái niệm liên kết 1. Khái niệm. GV Khi tạo liên kết giữa các bảng có Trong CSDL các bảng thường có liên cần đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu quan với nhau. Khi xây dựng CSDL liên không kết được tạo giữa các bảng cho phép tổng HS Cần đảm bảo tính toàn vẹn vì khi hợp dữ liệu từ nhiều bảng. tạo ra liên kết giữa các bảng cần đảm VD Một công ti chuyên bán dụng cụ văn bảo tính hợp lí của dữ liệu trong các phòng thường xuyên nhận đơn đặt hàng từ bảng có liên quan. khách hàng. Để thống kê và phân tích các GV Đưa ra ví dụ SGK trang 55. đơn đặt hàng hãy trình bày các phương án HS Nghiên cứu VD và trả lời. lập CSDL GV Hãy thống kê và phân tích các đơn Phương án 1 Gồm một bảng duy đặt hàng hãy trình bày các phương án nhất chứa các thông tin cần thiết. lập CSDL Tên trường Mô tả Khoá HS 1 HS trình bày các phương án. chính GV Với hai phương án trên em có So_don Số hiệu đơn nhận xét gì đặt hàng HS 1 HS trả lời câu hỏi. VnDoc - Tải tài liệu văn bản pháp luật biểu mẫu miễn phí Hoạt động của thầy và trò Nội dung Với phương án 1 Dư thừa dữ liệu ví Ma_khach_hang Mã kh ch hàng dụ mã khách hàng tên khách hàng địa Ten_khach_hang Tênkhách chỉ khách hàng mã sản phẩm tên sản hàng phẩm đơn giá lặp lại trong các đơn Ma_mat_hang Mã mặt hàng hàng có số hiệu đơn khác nhau So_luong Số lượng Không bảo đảm sự nhất quán của dữ liệu ví dụ mã khách hàng tên .