Cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao. | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 THPT ĐOÀN THƯỢNG Môn TOÁN 10 Đề gồm 08 trang - 50 câu hỏi Năm học 2019 2020 Thời gian làm bài 90 phút Mã đề thi 999 Thí sinh không được sử dụng tài liệu Họ và tên thí sinh . Số báo danh . Câu 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là mệnh đề đúng A. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. B. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. C. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. D. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. Câu 2. Cho mệnh đề P x quot x x 2 x 1 0 quot . Mệnh đề phủ định của mệnh đề P x là A. quot x x 2 x 1 0 quot . B. quot x x 2 x 1 0 quot . C. quot x x 2 x 1 0 quot . D. quot x x 2 x 1 0 quot . Câu 3. Hình vẽ sau đây phần không bị gạch là biểu diễn của tập hợp nào 2 5 A. 2 5 B. 2 5 C. 2 5 D. 2 5 Câu 4. Cho tập hợp A. Khẳng định nào sau đây Sai A. A A A . B. A A A . C. A φ A . D. A φ A . Câu 5. Cho A 0 1 2 3 B x N x 1 x 2 x 1 0 và E B A . Khẳng định nào sau đây đúng A. E 0 2 3 . B. E 1 . C. E φ . D. E 2 1 . Câu 6. Cho A 5 B 0 . Tìm A B Mã đề 999 - Trang 01 - https 0 5 A. A B 0 5 B. A B C. A B D. A B 0 5 Câu 7. Cho hai tập A B thỏa A B 1 2 3 B A 5 6 và A B 0 4 . Khẳng định nào sau đây đúng A. A 1 2 3 B 5 6 . B. A 0 1 2 3 4 B 0 4 5 6 . C. A 0 4 5 6 B 0 1 2 3 4 . D. A 1 2 3 4 B 0 5 6 . Câu 8. Cho A 1 2 3 4 5 số tập con khác rỗng của A là A. 29 B. 31 C. 3 0 D. 32 Câu 9. Cho tập hợp A 1 2 3 4 B x x R x 2 8 x 15 0 C x x N 6 x 0 . Tổng các phần tử của tập hợp C A B bằng A. 2 . B. 14. C. 6 . D. 3 . Câu 10. Hàm số nào sau đây là hàm chẵn A. y x x2 1 B. y x3 1 C. y x x D. y x 1 1 Câu 11. Trong các hàm số y x 3 5 x 1 y x 5 6 x y x8 x 4 y x 4 tồn tại a hàm số chẵn x2 và b hàm số lẻ. Tính 10a 3b A. 16 B. 23 C. 32 D. 15 2x 1 Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y 6 x . 1 x 1 A. D . B. D 6 . C. D 1 . D. D 1 6 . 2 x 2 3 x 2 Câu 13. Cho hàm số f x x 1 . Tính giá trị