Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2019-2020 có đáp án được biên soạn bởi Sở GD&ĐT tỉnh Đồng Nai được chia sẻ dưới đây giúp các em có thêm tư liệu luyện tập và so sánh kết quả, cũng như tự đánh giá được năng lực bản thân, từ đó đề ra phương pháp học tập hiệu quả giúp các em tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em thi tốt! | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề thi 01 Môn Toán đề chính thức Đề gồm 4 trang có 50 câu Thời gian làm bài 90 phút Họ và tên . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trường . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 01. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 3x và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y log2 x lần lượt có phương trình là A y 3 và x 0. B x 0 và y 0. C y 0 và x 2. D y 0 và x 0. Câu 02. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có bảng biến thiên x 1 1 như hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây y0 0 0 2 A 1 1 . B 2 2 . C 1 . D 1 . y 2 Câu số nào dưới đây đồng biến trên x 1 A y B y 2x3 . C y x2 1. D y x4 5. x Câu 04. Khối lập phương và khối bát diện đều lần lượt là khối đa diện đều loại A 4 3 và 3 3 . B 4 3 và 3 5 . C 4 3 và 3 4 . D 3 4 và 4 3 . Câu 05. Nếu khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2a và thể tích bằng 36πa3 0 lt a R thì chiều cao bằng A 3a. B 6a. C 9a. D 27a. 1 Câu 06. Hai hàm số y x 1 2 và y x 2 lần lượt có tập xác định là A 0 và R 1 . B R 1 và 0 . C R 1 và 0 . D R và 0 . Câu 07. Cho mặt cầu có bán kính bằng 3a với 0 lt a R. Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A 12πa2 . B 6πa2 . C 36πa2 . D 9πa2 . 1 x Câu 08. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên 3 2 lần lượt bằng x 1 A 2 và 3. B 3 và 2. C 3 và 2. D 2 và 3. Câu 09. Cho khối chóp có chiều cao bằng 6a đáy là tam giác vuông cân với cạnh huyền bằng 2a biết 0 lt a R. Thể tích của khối chóp đã cho bằng A 2a3 . B 2 2a3 . C 3a3 . D 3 2a3 . Câu 10. Cho a là số thực dương. Phương trình 2x a có nghiệm là A x log2 a. B x a. C x loga 2. D x ln a. Câu 11. Số điểm cực trị của hai hàm số y x4 và y e x lần lượt bằng A 0 và 0. B 0 và 1. C 1 và 1. D 1 và 0. Câu 12. Số điểm cực trị của hàm số f x có đạo hàm f 0 x x x 1 2 x R là A 1. B 2. C 3. D 0. Câu 13. Cho a và b là hai số thực dương thỏa a 6 1. Giá trị của biểu .