tài liệu thông tin đến các bạn những kiến thức ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản nhất đó là cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh; ngữ danh từ; ngữ động từ; sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ; đại từ; tân ngữ (complement / object) và các vấn đề liên quan; một số động từ đặc biệt (need, dare, to be, get) . | Sưu tầm và thiết kế bởi Phạm Việt Vũ -1 Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh 1. Cấu trúc chung của một câu trong tiếng Anh Một câu trong tiếng Anh thường bao gồm các thành phần sau ñây Ví dụ SUBJECT VERB COMPLEMENT MODIFIER John and I ate a pizza last night. We studied quot present perfect quot last week. He runs very fast. I like walking. Subject chủ ngữ Chủ ngữ là chủ thể của hành ñộng trong câu thường ñứng trước ñộng từ verb . Chủ ngữ thường là một danh từ noun hoặc một ngữ danh từ noun phrase - một nhóm từ kết thúc bằng một danh từ trong trường hợp này ngữ danh từ không ñược bắt ñầu bằng một giới từ . Chủ ngữ thường ñứng ở ñầu câu và quyết ñịnh việc chia ñộng từ. Chú ý rằng mọi câu trong tiếng Anh ñều có chủ ngữ Trong câu mệnh lệnh chủ ngữ ñược ngầm hiểu là người nghe. Ví dụ Don t move ðứng im . Milk is delicious. một danh từ That new red car is mine. một ngữ danh từ ðôi khi câu không có chủ ngữ thật sự trong trường hợp ñó It hoặc There ñóng vai trò chủ ngữ giả. It is a nice day today. There are a fire in that building. There were many students in the room. It is the fact that the earth goes around the sun. Verb ñộng từ Trường ðại Học Kinh Tế ðà Nẵng Sưu tầm và thiết kế bởi Phạm Việt Vũ -2 ðộng từ là từ chỉ hành ñộng hoặc trạng thái của chủ ngữ. Mọi câu ñều phải có ñộng từ. Nó có thể là một từ ñơn hoặc một ngữ ñộng từ. Ngữ ñộng từ verb phrase là một nhóm từ gồm một hoặc nhiều trợ ñộng từ auxiliary và một ñộng từ chính. I love you. chỉ hành ñộng Chilli is hot. chỉ trạng thái I have seen the movie three times before. auxiliary have main verb seen I am going to Sai Gon tomorrow. auxiliary am main verb going Complement vị ngữ Vị ngữ là từ hoặc cụm từ chỉ ñối tượng tác ñộng của chủ ngữ. Cũng giống như chủ ngữ vị ngữ thường là danh từ hoặc ngữ danh từ không bắt ñầu bằng giới từ tuy nhiên vị ngữ thường ñứng sau ñộng từ. Không phải câu nào cũng có complement. Vị ngữ trả lời cho câu hỏi What hoặc Whom John bought a car yesterday. What did John buy Jill wants to drink