Mục tiêu bài giảng nhằm trình bày được nguyên tắc phản ứng định lượng Acid Uric và viết phản ứng xảy ra. Thực hiện đúng và thành thạo các thao tác trong phương pháp định lượng Acid Uric, nhận định và giải thích kết quả. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chắc nội dung các bài học. | ĐỊNH LƯỢNG URIC ACID TRONG HUYẾT THANH MỤC TIÊU BÀI HỌC bày được nguyên tắc phản ứng định lượng Acid Uric và viết phản ứng xảy ra. hiện đúng và thành thạo các thao tác trong phương pháp định lượng Acid Uric. định và giải thích kết quả. NỘI DUNG 1. Nguồn gốc Acid uric là sản phẩm chuyển hóa của base purin và acid nucleic. Acid uric là chất ít tan trong nước lưu thông trong máu dưới dạng natri urat được lọc qua cầu thận và được các ống niệu tái hấp thu được đưa xuống thận và thải qua ngoài qua nước tiểu. 2. Mục đích xét nghiệm Acid Uric giúp ta theo dõi chức năng lọc cầu thận và bệnh về khớp đau nhức. Các phương pháp định lượng 1. Phương pháp HENRY et A1. Nguyên tắc Acid Uric trong huyết thanh sẽ bị oxid hóa bởi acid Phosphotungstic để cho ra Allantoin và CO2 trong môi trường kiềm. Trong phản ứng này acid Phosphotungstic sẽ bị khử thành tungsten có màu xanh. 2. Phương pháp ENZYMATIC COLORIMETRIC Nguyên tắc Acid Uric bị oxy hóa bởi phân tố Uricase cho ra Allantoin và H2O2. H2O2 sẽ kết hợp với hổn hợp dichloro-2-hydroxybenzensulfonic acid và 4-aminophenazone có sự hiện diện của phân tố Peroxydase cho phản ứng có màu đỏ tím. Nguyên nhân sai lầm và mẫu thử Nguyên nhân sai lầm Huyết thanh bị tiêu huyết. Thuốc thử mất hiệu lực. Không tôn trọng thứ tự thuốc thử và thời gian xét nghiệm Mẫu thử Huyết thanh không bị tiêu huyết và mới lấy huyết tương EDTA Heparine . Kỹ Thuật HENRY Khử bã 0 2 ml Huyết thanh 1 6 ml ED- Trộn đều. 0 1 ml H2SO4 2 3N Trộn đều. 0 1 ml Na2WO4 10 - Trộn đều. Ly tâm vòng 1 trong 5 Ta có 1 Kỹ Thuật HENRY Phản ứng màu U S B DD 1 ml Uric chuẩn 0 005 mg ml 1 ml ED 1 ml Sodium Carbonate 10 1 ml 1 ml 1 ml Phosphotungstic Acid 1 ml 1 ml 1 ml Trộn đều Để yên 15 Đo màu ở máy quang phổ kế độ dài sóng 700 nm. Cách tính kết quả Au As x 5 mg