Bài giảng Đảm bảo chất lượng phần mềm: Quản lý chất lượng phần mềm sẽ giới thiệu tới người đọc một số thuật ngữ liên quan đến quản lý chất lượng phần mềm, các khía cạnh trong SQA, làm thế nào để đảm bảo chất lượng, . | Đảm bảo chất lượng phần mềm Software Quality Assurance Quản lý chất lượng phần mềm 1 https tailieudientucntt Đảm bảo chất lượng phần mềm Đảm bảo chất lượng phần mềm là đảm bảo dự án phần mềm sẽ hoàn thành đúng đặc tả theo chuẩn mực định trước và các chức năng đòi hỏi không có hỏng hóc và các vấn đề tiềm ẩn. ĐBCLPM điều khiển và cải tiến tiến trình phát triển phần mềm ngay từ khi dự án bắt đầu. Nó có tác dụng phòng ngừa cái xấu cái kém chất lượng. Mục tiêu cuối cùng của SQA là thỏa mãn khách hàng costumer satisfaction Thời gian Ngân sách Chất lượng. 3 https tailieudientucntt Thuật ngữ Error Is a discrepancy between actual value of the output given by the software and the specified correct value of the output for that given input Fault Is a condition that causes a system to fail in performing its required function Failure Is the inability of the software to perform a required function to its specification 4 https tailieudientucntt Mục tiêu hoạt động ĐBCL trong PTPM ĐB mức độ tin cậy là phần mềm sẽ tuân thủ các đặc tả chức năng đòi hỏi. ĐB mức độ tin cậy là phát triển phần mềm sẽ tuân thủ các yêu cầu về quản lí và ngân sách. Kiến tạo và quản lí các hoạt động cho cải tiến hiệu quả phát triển phần mềm và các hoạt động ĐBCL. 5 https tailieudientucntt Đảm bảo chất lượng testing Đảm bảo chất lượng bao gồm một chuỗi các hoạt động nhằm ngăn ngừa lỗi defect prevention Test Các hoạt động nhằm phát hiện lỗi bug trong chương trình thông qua một tập hợp các test case. Test có thể chỉ ra lỗi chứ không thể chứng minh là chương trình không có lỗi 6 https tailieudientucntt Các khía cạnh trong SQA Kế hoạch ĐBCL Mô tả chất lượng mong muốn thiết lập các tiêu chuẩn chất lượng và cách đánh giá đo các thuộc tính chất lượng. Định rõ qui trình đánh giá chất lượng. Định rõ các chuẩn mực về quản lí dùng chuẩn có sẳn thiếp lập mới . Kiểm soát chất lượng .