Xây dựng mô hình quan hệ giữa thời gian mã hóa và phạm vi tìm kiếm tạo thông tin phụ cho mã hóa video phân tán ứng dụng mạng cảm biến video

Bài viết này, tác giả đã xây dựng mô hình quan hệ giữa thời gian mã hóa và phạm vi tìm kiếm tạo thông tin phụ cho DSVC trong ứng dụng VSS, WVSN. Mối quan hệ giữa thời gian mã hóa hay độ phức tạp tạo SI với phạm vi tìm kiếm là một hàm tuyến tính, từ đó đề xuất tham số y kiểm soát độ phức tạp tạo SI theo tham số của người dùng. | Nghiên cứu khoa học công nghệ XÂY DỰNG MÔ HÌNH QUAN HỆ GIỮA THỜI GIAN MÃ HÓA VÀ PHẠM VI TÌM KIẾM TẠO THÔNG TIN PHỤ CHO MÃ HÓA VIDEO PHÂN TÁN ỨNG DỤNG MẠNG CẢM BIẾN VIDEO Hoàng Văn Quang1 Dư Đình Viên1 Nguyễn Hồng Vũ2 Tóm tắt Trong những năm gần đây mã hóa video phân tán liên lớp Distributed Scalable Video Coding - DSVC được nhiều nhà nghiên cứu quan tâm vì lợi ích của nó về độ phức tạp tính toán khả năng phục hồi lỗi và khả năng mở rộng vấn đề này rất quan trọng cho các ứng dụng video như Mạng cảm biến video không dây Wireless Video Sensor Network - WVSN Hệ thống video giám sát Visual Surveillance System - VSS . Trong DSVC việc tạo thông tin phụ Side Information - SI đóng một vai trò quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu năng nén DSVC và độ phức tạp tính toán của bộ mã hóa và bộ giải mã. Tuy nhiên đối với nhiều ứng dụng WVSN và VSS năng lượng của mỗi nút bị hạn chế thường được cung cấp bằng Pin khó thay thế và giảm dần theo thời gian mặt khác cấu trúc phần cứng tại các nút cũng rất hạn chế cùng với giá thành thấp nên gây khó khăn trong việc truyền video trong thời gian thực. Để giải quyết vấn đề này bài báo này đề xuất một giải pháp kiểm soát độ phức tạp tính toán tạo SI trong mã hóa DSVC. Để tạo SI độ phức tạp tạo SI được mô hình hóa bằng cách sử dụng một mô hình tuyến tính trong đó các tham số mô hình được ước tính từ giá trị thử nghiệm và xây dựng bằng toán học. Để kiểm soát độ phức tạp tạo SI tham số người dùng được xác định dựa trên nguồn năng lượng của WVSN VSS. Các thử nghiệm được tiến hành cho các chuỗi video khác nhau đã cho thấy những lợi ích của giải pháp đề xuất đặc biệt là trong kiểm soát độ phức tạp tính toán và hiệu suất nén. Từ khóa Mã hóa video phân tán liên lớp DSVC Thông tin phụ SI Mạng cảm biến không dây VSS Mạng cảm biến video không dây WVSN Vùng tìm kiếm SR Độ phức tạp tính toán. 1. GIỚI THIỆU CHUNG Ngày nay hệ thống VSS và WVSN 1 đã được sử dụng rộng rãi nhằm cung cấp giám sát thời gian thực và phân tích môi trường phục vụ cho an .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.