Phần 3 bài giảng "Giải tích mạch - Chương 2: Mạch xác lập điều hòa" cung cấp cho người học các kiến thức về "Mạch cộng hưởng" bao gồm: Phần tử thực, qui đổi tương đương, hệ số phẩm chất, qui đổi tương đương, . Mời các bạn cùng tham khảo. | Mạch cộng hưởng Phần tử thực Cuộn dây luôn có điện trở dây quấn. RS LS L RL LP RP Tụ điện luôn có điện trở rò rỉ. CS RS C RC CP RP https tailieudientucntt Mạch cộng hưởng Qui đổi tương đương Cuộn dây RS LS 1 ω 2 L2P RP jω LP RP2 Z RS jω LS Z RP2 ω 2 L2P S S LP YP 1 1 Y j 1 RS jω LS P RP ω LP Y RP P Z S RS2 ω 2 L2S Tụ điện RS CS j 1 RP jωCP RP2 Z RS Z ωCS 1 ω 2CP2 RP2 S S CP YP 1 Y 1 ω 2CS2 RS jωCS Y jω C P RP P P ZS 1 ω 2CS2 RS2 RP https tailieudientucntt Mạch cộng hưởng Hệ số phẩm chất Wmax Wmax năng lượng tích lũy max Q 2π WT WT năng lượng tiêu tán trong 1 chu kỳ Hệ số tổn hao D tgδ δ góc mất tổn hao Quan hệ D amp Q 1 https tailieudientucntt Mạch cộng hưởng Qui đổi tương đương ω LSRP Cuộn dây Q RS ω LP RS LS 1 ω 2 L2P RP jω LP RP2 Z RS jω LS Z RP2 ω 2 L2P S S LP YP 1 1 Y j 1 RS jω LS P RP ω LP Y RP P Z S RS2 ω 2 L2S 2 2 P 1 1 ω Z S YP 1 Q R j LP Q 1 Q R 2 S RP 1 1 1 1 Q 2 Y 2 j 1 2 LS LP P Z S 1 Q RS ω LS Q https tailieudientucntt Mạch cộng hưởng Qui đổi tương đương 1 Tụ điện D ω CS RS ωCP RP RS CS j 1 RP jωCP RP2 Z RS Z ωCS 1 ω 2CP2 RP2 S S CP YP 1 1 ω 2CS2 RS jωCS Y jωCP Y P RP P ZS 1 ω 2CS2 RS2 RP 1 2 1 1 ZS 2 D RP j 1 2 RS RP 1 D ωCP D 1 D 2 1 CS C P jωCS YP 2 1 D RS 1 D 2 https tailieudientucntt Mạch cộng hưởng Hiện tượng cộng hưởng nhánh Trên một nhánh nối tiếp hoặc song song khi dòng và áp cùng pha ta có cộng hưởng. Từ U Z I amp I YU Z hay Y số thực I Z U - Y Z thực cộng hưởng nối tiếp Y thực cộng hưởng song song https tailieudientucntt Mạch cộng hưởng Mạch cộng hưởng nối tiếp Mạch RLC nối tiếp áp vào u t có biên độ Um cố định tần số ω thay đổi được. Trở kháng nhánh R j ω L ω1C Z Z R 2 ω L ω1C 2 ω L ω1C Im Z Trở kháng nhánh thay đổi theo tần số ω. https tailieudientucntt Mạch cộng hưởng Tần số cộng hưởng nối tiếp Là tần