"Bài giảng Phân tích báo cáo tài chính – Bài 6: Phân tích khả năng sinh lợi" với mục tiêu thông tin đến người học các kiến thức về khả năng sinh lợi và mối quan hệ giữa khả năng sinh lợi với hiệu quả kinh doanh; công thức chung để xác định khả năng sinh lợi.; qui trình chung về phân tích khả năng sinh lợi; xác định chỉ tiêu, nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lợi của tài sản, nguồn vốn. | Bài 6 Phân tích khả năng sinh lợi BÀI 6 PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỢI Hướng dẫn học Để học tốt bài này sinh viên cần tham khảo các phương pháp học sau Học đúng lịch trình của môn học theo tuần làm các bài luyện tập đầy đủ và tham gia thảo luận trên diễn đàn. Đọc tài liệu Giáo trình Phân tích Báo cáo tài chính Chương 4 mục mục Chương 8 mục . Sinh viên làm việc theo nhóm và trao đổi với giảng viên trực tiếp tại lớp học hoặc qua email. Tham khảo các thông tin từ trang Web môn học. Nội dung Khả năng sinh lợi và ý nghĩa phân tích. Phân tích khả năng sinh lợi. Mục tiêu Nhận diện được khả năng sinh lợi và mối quan hệ giữa khả năng sinh lợi với hiệu quả kinh doanh. Làm sáng tỏ nội dung và công thức chung để xác định khả năng sinh lợi. Hiểu biết qui trình chung về phân tích khả năng sinh lợi. Xác định chỉ tiêu nội dung và cách thức phân tích khả năng sinh lợi của tài sản nguồn vốn. Gợi ý các giải pháp cần áp dụng để nâng cao khả năng sinh lợi. 112 Bài 6 Phân tích khả năng sinh lợi Tình huống dẫn nhập Thấy gì qua trận đồ đầu tư tài chính của FLC TBTCO Bài học kinh nghiệm tăng vốn của FLC quả thực rất khó để học hỏi bởi từ một doanh nghiệp có mức vốn 18 tỷ đồng năm 2009 và chỉ qua khoảng 6 năm hoạt động đã có thể làm cho số vốn tăng vọt lên tới 208 lần. Đây quả là một quot điển hình quot hiếm có hiện nay ở Việt Nam Nam Hải - http pages chung-khoan 2015-03-24 thay-gi-qua-tran- 24 03 2015 11 07 . Bảng Tỷ lệ tăng trưởng tài chính của FLC trích TT Chỉ tiêu 2014 2013 2012 2011 2010 Tỷ lệ tài chính 9 Vòng quay Tổng tài sản 55 83 121 40 25 10 Vòng quay tài sản ngắn hạn 90 154 207 67 33 11 Vòng quay vốn chủ sở hữu 80 142 219 62 27 12 Vòng quay Hàng tồn kho 2 668 3 390 70 984 10 499 9 695 13 Lợi nhuận trước thuế Doanh thu thuần 22 8 2 13 29 14 Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần 17 6 2 9 20 15 Lợi nhuận trước thuế Tổng tài sản ROA 9 5 3 4 5 16 Lợi .