Bài giảng Sức bền vật liệu 1 - Chương 4: Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang. Nội dung trình bày trong chương này gồm có: Khái niệm chung, mômen tĩnh và các mô men quán tính, mô men quán tính một số hình đơn giản, công thức chuyển trục song song. | SỨC BỀN VẬT LIỆU Trần Minh Tú Đại học Xây dựng National University of Civil Engineering Ha noi January 2013 Chương 4 ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC MẶT CẮT NGANG Chương 4. Đặc trưng hình học của mặt cắt ngang . Khái niệm chung . Mômen tĩnh và các mô men quán tính . Mô men quán tính một số hình đơn giản . Công thức chuyển trục song song . Ví dụ 3 25 Tran Minh Tu University of Civil Engineering . Khái niệm chung Kéo nén đúng tâm F ứng suất biến dạng phụ thuộc vào diện tích mặt cắt ngang Thanh tiết diện chữ nhật x z khả năng chịu lực theo hai phương x y khác nhau y Khả năng chịu lực của thanh phụ thuộc vào diện tích hình dáng cách sắp xếp của mặt cắt ngang F Các đại lượng mà độ lớn phụ x z thuộc vào hình dạng kích thước của mặt cắt ngang - đặc trưng y hình học của mặt cắt ngang 4 25 Tran Minh Tu University of Civil Engineering . Khái niệm chung Hình dạng các mặt cắt ngang Kích thước hình dạng 5 25 Tran Minh Tu University of Civil Engineering . Mômen tĩnh và các mô men quán tính Hình phẳng diện tích A trong hệ trục Oxy. Phân tố diện tích dA x y 1. Mô men tĩnh của diện tích A đối với trục Ox Oy Sx ydA A Sy xdA A Thứ nguyên của mô men tĩnh là chiều dài3 giá trị của nó có thể là dương bằng 0 hoặc âm. 6 25 Tran Minh Tu University of Civil Engineering . Mômen tĩnh và các mô men quán tính Trục trung tâm trục có mô men tĩnh của diện tích A đối với nó bằng 0. yC C Trọng tâm Giao điểm của hai trục trung tâm gt mô xC men tĩnh của hình phẳng đối với trục đi qua trọng tâm bằng 0 Cách xác định trọng tâm C Sy Sx xC yC của hình phẳng xC yC A A 7 25 Tran Minh Tu University of Civil Engineering . Mô men tĩnh và các mô men quán tính Bài toán xác định trọng tâm y0 Giả sử C xC yC là trọng tâm mặt cắt ngang y0 dA x0 y0 - hệ trục đi qua C y dA x y trong hệ toạ độ xy yC x0 C x0 dA x0 y0 trong hệ toạ độ x0y0 Ta có xC x x x0 xC y y0 yC yC Sx S x ydA y0 yC dA A A A Sy Sx S x y0 dA yC dA yC A xC yC A A A A 8 25 Tran Minh Tu University of Civil Engineering . Mô men tĩnh và .