Chúng ta biết rằng, các mạch điện tử sử dụng trong máy tính được thiết kế từ các cổng luận lý. Dựa trên yêu cầu (hay trên bảng chân trị) đã cho, qua các bước tính toán và đơn giản để tạo nên mạch. Các mạch điện tử này được ứng dụng trong công nghệ tạo máy tính như mạch lật (flip-flop), thanh ghi (register), mạch đếm (Counter), mạch cộng (Adder) và mạch nhớ (memory), | Trường Đại học Marketing Khoa Tin học ứng dụng Chương IV CÁC LOẠI MẠCH - MẠCH CỘNG VÀ MẠCH NHỚ -MẠCH GIẢI MÃ THẬP Nhị - NHỊ THẬP Chúng ta biết rằng các mạch điện tử sử dụng trong máy tính được thiết kế từ các cổng luận lý. Dựa trên yêu cầu hay trên bảng chân trị đã cho qua các bước tính toán và đơn giản để tạo nên mạch. Các mạch điện tử này được ứng dụng trong công nghệ tạo máy tính như mạch lật flip-flop thanh ghi register mạch đếm Counter mạch cộng Adder và mạch nhớ memory . I. Mạch nữa cộng 1 Khái niệm Mạch nữa cộng Half - Adder là mạch cộng 2 bit có 2 ngõ ra là J SUM A B J CARRY AB Trong đó phép chính là phép XOR Exclusive OR - tham khảo chương II 2 Bảng chân trị A B CARRY SUM 0 0 0 0 0 1 0 1 1 0 0 0 1 1 1 1 3 Hình vẽ A B CARRY SUM 4 Đặc điểm Mạch chỉ dùng 2 bit. Trong thực tế mạch này rất ít dùng vì thông thường người ta cần dùng mạch cộng 3 bit Trang IV. 1 Trường Đại học Marketing Khoa Tin học ứng dụng II. Mạch toàn cộng 1 Khái niệm Mạch toàn cộng Full - Adder là mạch cộng 3 bit có 2 ngõ ra là J SUM A B C J CARRY AB AC BC 2 Bảng chân trị A B C CARRY SUM 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0 1 0 0 1 0 1 1 1 0 1 0 0 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 1 1 1 1 1 3 Hình vẽ A B C Hình vẽ mạch toàn cộng III. Mạch cộng nhị phân 1 Khái niệm Mạch cộng nhị phân là mạch được xây dựng từ mạch nữa cộng và mạch toàn cộng. Ta có mạch cộng 2 từ word có chiều dài 4 bit A3 A2 A1 A0 B3 B2 B1 B0 C4 S3 S2 S1 S0 Trang IV. 2 Trường Đại học Marketing Khoa Tin học ứng dụng 2 Hình vẽ A3 A2 A1 S3 S2 S1 So Ao Bo Mạch cộng nhị phân Trong đó FA là mạch toàn cộng và HA là mạch nữa cộng IV. Mạch cộng - trừ bù 2 Khi cần cộng và trừ số bù 2 người ta thiết kế mạch sau S3 S2 S1 So SUB Hình vẽ mạch cộng - trừ bù 2 Với SUB 0 S A B SUB 1 S A - B Trang IV.