Tài liệu trình bày những đánh giá nguồn tiếp cận thông tin trên phương tiện thông tin đại chúng; hiểu biết của công chúng về khoa học và công nghệ. | KẾT QUẢ ĐIỀU TRA NHẬN THỨC CÔNG CHÚNG VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2018 Kết quả Điều tra Nhận thức công chúng về KH amp CN năm 2018 1 NHỮNG NHẬN THỨC CỦA CÔNG CHÚNG VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2017 I. THÔNG TIN CHUNG 1. Về giới tính Giới tính Số lượng Tỷ lệ Nam 1840 51 Nữ 1760 49 Tổng số 3600 100 2. Về độ tuổi Độ tuổi Số lượng Tỷ lệ 15-20 389 11 21-34 1339 37 36-55 1180 33 56-60 245 7 Trên 60 447 12 Tổng số 3600 100 3. Về trình độ Trình độ Số lượng Tỷ lệ Tiểu học 77 2 Trung học cơ sở 386 11 Trung học phổ thông 794 22 Trung cấp 44 1 Cao đẳng 268 7 Đại học 303 8 Thạc sĩ 1366 38 Tiến sĩ 225 6 Không bằng cấp 67 2 Khác 70 2 Tổng số 3600 100 4. Chuyên ngành đào tạo Chuyên ngành Số lượng Tỷ lệ Khoa học tự nhiên 403 11 Khoa học kỹ thuật amp Công nghệ 218 6 Khoa học y dược 521 14 Khoa học nông nghiệp 154 4 Khoa học xã hội 467 13 Khoa học nhân văn 119 3 Không có 1131 31 Khác 587 16 Tổng số 3600 100 Kết quả Điều tra Nhận thức công chúng về KH amp CN năm 2018 2 5. Nghề nghiệp đang làm Nghề nghiệp Số lượng Tỷ lệ Các nhà lãnh đạo trong các ngành các cấp các đơn vị 280 8 Chuyên môn kỹ thuật bậc cao trong các lĩnh vực 227 6 Chuyên môn kỹ thuật bậc trung trong các lĩnh vực 283 8 Nhân viên nhân viên chuyên môn sơ cấp nhân viên kỹ thuật làm việc tại văn phòng bàn giấy trong các lĩnh 816 23 vực Nhân viên dịch vụ cá nhân bảo vệ trật tự -an toàn xã hội 59 2 và bán hàng có kỹ thuật Lao động có kỹ thuật trong nông lâm ngư nghiệp thủy 98 3 sản Thợ thủ công và các thợ kỹ thuật khác có liên quan 98 3 Thợ có kỹ thuật lắp ráp và vận hành máy móc thiết bị 113 3 Lao động giản đơn 1626 45 Tổng số 3600 100 6. Khu vực làm việc Khu vực Số lượng Tỷ lệ Người làm việc trong các cơ quan hành chính đơn vị sự 1009 28 nghiệp công lập không thuộc ngành KH amp CN Người làm việc trọng doanh nghiệp trừ DN KH amp CN 538 15 Công nhân 521 14 Nông dân 460 13 Hưu trí 394 11 Học sinh sinh viên 491 14 Khác 187 5 Tổng số 3600 100 7. Về thu nhập Thu nhập Số lượng Tỷ lệ Chưa Không có thu nhập 525 15 Dưới 2 triệu 172 5