Bài giảng PBC và PSC có gì khác nhau - PGS.TS.BS Bùi Hữu Hoàng

Bài giảng PBC và PSC có gì khác nhau trình bày các nội dung chính sau: Bệnh gan tự miễn, tần suất của PBC và PSC, mô bệnh học trong PBC, mô bệnh học trong PSC, chẩn đoán ban đầu của PBC, tác dụng của statins trong bệnh gan, . Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết bài giảng. | PBC và PSC có gì khác nhau BÙI HỮU HOÀNG Phó Chủ tịch Hội Gan mật TpHCM Trưởng Khoa Tiêu hóa BV ĐH YD TpHCM AIH PBC PSC OVERLAP SYNDROME AIH Auto Immune Hepatitis PBC Primary Biliary Cirrhosis PSC Primary Sclerosing Cholangitis Bệnh gan tự miễn PBC Primary Biliary Cirrhosis Primary Biliary Cholangitis 09 2015 PBC PSC PSC Primary Sclerosing Cholangitis Ống mật Tiểu quản trong và mật trong ngoài Gan bị Gan bị tổn tổn thương thương Beuers et al. Jour Hepatol - 11 2015 Tần suất của PBC và PSC Tần suất mới mắc Tỷ lệ Nữ Nam PBC PSC PBC PSC trên 100 000 dân Nữ F Nam M - F M 9 1 F M 1 2 Do tần suất phát hiện được của mỗi bệnh Tần suất mới mắc của bệnh tùy Tuổi trung bình khi chẩn đoán thuộc vào các xét nghiệm chẩn PBC PSC đoán sẵn có và kiến thức của BS 15 - 50 tuổi 40 tuổi về bệnh gan tự miễn. PBC thường được biết nhiều hơn PSC vì có chỉ dấu chuyên biệt để chẩn đoán AMA Đặc điểm lâm sàng Đặc điểm PBC PSC Triệu chứng - Không triệu chứng thường gặp ở - Nếu có mệt mỏi ngứa sicca - 50 không triệu chứng syndrome - Nếu có mệt mỏi ngứa giai đoạn sớm - Tăng ALP đơn độc - Đau hạ sườn phải - Đau hạ sườn phải - Tăng áp TMC suy gan lách - Viêm đường mật sốt lạnh to cổ trướng phù chân run đổ mồ hôi ban đêm - Xanthoma xanthelasma tăng - Vàng da vàng mắt xuất hiện Triệu chứng cholesterol máu sớm hơn PBC thường gặp ở - Vàng da vàng mắt xuất hiện - Gan to lách to muộn hơn PSC giai đoạn muộn - Đau cơ xương khớp - Sụt cân - Thường đi kèm vi IBD đặc - Loãng xương osteoporosis biệt Viêm loét đại tràng 80 - Tiêu chảy tiêu phân mỡ cần nội soi đại tràng sinh thiết - Sụt cân - Bệnh tự miễn khác đi kèm Chẩn đoán Đặc điểm PBC PSC Không triệu chứng Ngứa Mệt ngứa Viêm đường mật Lâm sàng 50 kết hợp bệnh tự miễn Kết hợp IBD 80 viêm loét khác đại tràng Tăng ALP Tăng ALP hầu hết Xét nghiệm gt 90 AMA 1 40 P-ANCA vài AMA-M2 đặc hiệu hơn IgG4 tăng 10 MRCP hoặc ERCP Hẹp Hình ảnh học Không giúp chẩn đoán đường mật Viêm đường mật phá hủy Không cần ngọai trừ Overlap Sinh thiết .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
20    76    1    19-05-2024
8    107    2    19-05-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.