Bài giảng Nghiên cứu TRIO: SVR12 của phác đồ có SOF theo genotype, xơ gan, điều trị từ trước trình bày các nội dung chính sau: Điều trị bệnh VGSV C, các loại DAA hiện nay, các đặc điểm của DAA, nghiên cứu COSMOS, độ an toàn của LDV/SOF ± RBV ở BN xơ gan, . Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết của bài giảng. | BN GT1 và GT2 BN chưa điều trị BN đã được điều trị GT1 GT1 GT1 GT2 Khg xơ gan Xơ gan 78 88 100 90 90 81 87 85 81 75 76 76 80 62 BN 60 40 20 0 SOF RBV SOF PR SOF SMV SOF PR SOF SMV SOF PR SOF SMV RBV RBV RBV Ngưng thuốc SOF PR GT1 SOF SMV RBV GT1 SOF RBV GT2 Tác dụng bất lợi 6 4 0 Không gắn bó 12 5 4 Dieterich D et al. AASLD 2014. Abstract 46. Kết luận từ nghiên cứu TARGET và TRIO Dử kiện từ hai nghiên cứu lớn này cho thấy Phác đồ không có IFN được xem là chân trời mới chiếm ưu thế trong điều trị VGSV C. Phác đồ có SOF thực sự có hiệu quả trong thực hành lâm sàng. Độ an toàn của các phác đồ này được chứng minh ở bệnh nhân xơ gan và không xơ gan. Jensen D et al. AASLD 2014. Abstract 45. Dieterich D et al. AASLD 2014. Abstract 46. Điều trị bệnh VGSV C do HCV genotype 1 4 5 6 BN chưa điều trị lần nào. BN đã được điều trị từ trước. Genotype 1 chưa điều trị Có Dung nạp IFN Không Sofosbuvir 400 mg d Sofosbuvir 400 mg d PEG RBV x 12 wks Simeprevir 150 mg d RBV x 12 wks Phác đồ thay thế Simeprevir 150 mg d x 12 wks Sofosbuvir 400 mg d PEG RBV x 24 wks RBV x 24 wks GT1b GT1a Q80K - RBV 1000-1200 mg ngày AASLD IDSA 2014 Genotype 1 Đã điều trị Có Có dùng PI chưa Chưa Sofosbuvir 400 mg d Sofosbuvir 400 mg d x 12 wks PEG RBV Simeprevir 150 mg d x 12-24 wks RBV x 12 wks Phác đồ thay thế Sofosbuvir 400 mg d Sofosbuvir Simeprevir 150 mg d RBV PEG x 24 wks 400 mg d x 12 wks x 12 wks PEG RBV x PEG RBV x 12 wks 48 wks GT1b RBV 1000-1200 mg ngày GT1a Q80K - AASLD IDSA 2014 Genotype 4 Chưa điều trị Có Dung nạp IFN Không Sofosbuvir 400 mg d Sofosbuvir 400 mg d PEG RBV x 12 wks RBV x 24 wks Phác đồ thay thế Simeprevir 150 mg d PEG RBV x 24-48 wks RBV 1000-1200 mg ngày AASLD IDSA 2014 Genotype 4 Đã điều trị Sofosbuvir 400 mg d PEG RBV x 12 wks Phác đồ thay thế Sofosbuvir 400 mg d RBV x 24 wks RBV 1000-1200 mg ngày AASLD IDSA 2014 Phác đồ DAA PegIFN RBV Không PegIFN RBV boceprevir Protease inhibitor PegIFN RBV telaprevir Protease inhibitor PegIFN RBV simeprevir Protease inhibitor PegIFN .