"Ôn tập thi học kì 1 Vật lí lớp 11" được biên soạn với 10 bài tập vận dụng giúp các bạn học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập, củng cố kiến thức vượt qua bài thi gặt hái nhiều thành công. | 1 ÔN TẬP THI HỌC KÌ 1 LÝ 11 A. CÔNG THỨC CẦN NHỚ 1. Lực điện k . Trong đó F là lực điện N q1 q2 là điện tích C là hằng số điện môi r là khoảng cách giữa hai điện tích m 2. Cường độ điện trường Trong đó E là cường độ điện trường V m F là lực điện N q Q là điện tích C là hằng số điện môi r là khoảng cách giữa hai điện tích m 3. Điện dung gt Điện tích . Trong đó C là điện dung F Q là điện tích C U là hiệu điện thế V 4. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch . . . Công suất của đoạn mạch . Trong đó A là điện năng J q là điện tích C U là hiệu điện thế V I là cường độ dòng điện A t là thời gian s Lưu ý 1 kWh 3 600 000 J 5. Nhiệt lượng Q RI2t 2 6. Công suất tỏa nhiệt . 2 7. Hiệu suất ξ ξ 8. Cường độ dòng điện 9. Ghép nguồn điện thành bộ - Nối tiếp . . - Song song 2 - Hỗn hợp đối xứng ξ . ξ . . . 10. Khối lượng kim loại . F 96500 Trong đó m là khối lượng g A là số khối I là cường độ dòng điện t là thơì gian s n là hóa trị B. BÀI TẬP 1. Hai điện tích điểm q 1 C q 2 - C đặt tại A và B cách nhau 12 cm trong không - 8 - 8 khí. Hãy xác định cường độ điện trường E tại điểm a M là trung điểm của AB b N cách A 3 cm cách B 15 cm 2. Cho hai điện tích q 1 C q 2 - C đặt tại hai điểm A B trong không khí với - 10 - 10 AB 2 cm . Xác định E tại điểm a H là trung điểm AB b M trên AB cách A 1 cm cách B 3 cm ur 3. Ba điểm A B C tạo thành tam giác vuông tại A trong điện trường đều E . Cho ur a 600 AB 3 cm và E 5000 V m E AB. a. Tính công của lực điện khi một electron di chuyển từ CA . b. Tính công của lực điện khi một electron di chuyển từ CABC ĐS ACA 0 J AA B 2 17 J ABC - 2 17 J ACA BC 0 J . 4. Ba điểm A B C tạo thành một tam giác vuông tại C AC 4cm BC 3cm và nằm trong một điện trường đều. Vecto cường độ ur điện E trường song song AC hướng từ A đến C và có độ lớn E 5000V m. Hãy tính B a U A C UCB U A B . E b Công của điện trường khi e di chuyển từ A đến B và trên đường gãy ACB. A C ĐS U A C 200V UCB 0 U A B 200V AA B - 3 17 J AA